Tử vi số học

Xem ngày 26/6/xem-ngay-23/6/ là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 26/6/xem-ngay-23/6/ có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 26/6/xem-ngay-23/6/ không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 26/6/xem-ngay-23/6/

Lịch Vạn Niên Ngày 26 Tháng 6 Năm xem-ngay-23

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 6 năm xem-ngay-23 Tháng 5 năm xem-ngay-23
26
7
Thứ năm
Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim]
Tháng Nhâm Ngọ [Hành: Mộc]
Năm Canh Thân [Hành: Mộc]
Tiết khí: Hạ chí
Trực: Khai
Sao: Đê
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông Nam
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hNhâm TýThiên laoTiểu cát--X
1h - 3hQuý SửuNguyên vũKhông vong--X
3h - 5hGiáp DầnTư mệnhĐại an---
5h - 7hẤt MãoCâu trầnLưu niên---
7h - 9hBính ThìnThanh LongTốc hỷX--
9h - 11hĐinh TịMinh đườngXích khẩu---
11h - 13hMậu NgọThiên hìnhTiểu cát---
13h - 15hKỷ MùiChu tướcKhông vong---
15h - 17hCanh ThânKim quỹĐại an-X-
17h - 19hTân DậuKim đườngLưu niên---
19h - 21hNhâm TuấtBạch hổTốc hỷ---
21h - 23hQuý HợiNgọc đườngXích khẩu---

2. Bình giải chi tiết ngày 26/6/xem-ngay-23/6/ là tốt hay xấu?

Ngày 26/6/xem-ngay-23 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 26/6/xem-ngay-23

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 26/6/xem-ngay-23

Âm lịch: Ngày 7/5/xem-ngay-23 - Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Ngọ [Hành: Mộc] - Năm Canh Thân [Hành: Mộc].

Tiết khí: Hạ chí
Trực: Khai
Sao: Đê
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,Canh Thìn, Bính Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông Nam

Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo

Xem NGÀY 26/6/xem-ngay-23 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Nguyệt ân:Tốt mọi việc.
Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Hoang vu:Xấu mọi việc.

Xem ngày 26/6/xem-ngay-23 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
- Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
- Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Thơ viết:
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Xem ngày 26/6/xem-ngay-23 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Khai - Tiết Hạ chí
Ngày sát nhập trung cung nên rất xấu.

Bình giải ngày 26/6/xem-ngay-23 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo"

Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên.

Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?

  • Động thổ, khởi công xây dựng tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Trường khí của ngày tạo nên trở ngại lớn đối với quá trình thi công, gặp bất lợi về yếu tố thời tiết, mưa nhiều, gây cản trở tiến độ, chất lượng công trình thấp, thợ thuyền, công nhân dễ bị tai nạn lao động, vật liệu bị mất trộm, hư hao, phát sinh bất đồng, mâu thuẫn, cãi vã, kiện cáo tranh chấp. Khi đã hoàn thành công trình thì giá trị sử dụng thấp, tuổi thọ công trình không cao, cuộc sống gặp nhiều trắc trở, bất lợi về cả đinh lẫn tài, sự nghiệp trở ngại, sinh kế gian nan, nợ nần túng thiếu, các thành viên ly tán
  • Tổ chức hôn lễ tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Bóng đen hắc ám của ngày này gây nên nhiều trở ngại, gia đạo bất hòa, vợ chồng cãi vã, dễ bị tai nạn thai sản, hiếm con, cuộc sống khó khăn, bi thương, nước mắt
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh cầu tài lộc tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Kết quả công việc không được như ý, thường xuyên hao tốn tiền bạc, dễ gặp thị phi, tranh cãi, lợi nhuận thu được thấp, hiệu quả kinh tế không cao nên dẫn đến tình trạng trì trệ, đình đốn, thất bại, nợ nần
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm tránh vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo: Công danh chậm lụt, khó thăng tiến, bị kìm hãm, cản trở, dễ bị kỷ luật, trừ lương, bồi thường thiệt hại, giáng chức, sa thải, học hành sa sút, thi cử khó khăn, danh vọng bị tổn thương, thị phi tai tiếng, tương lai bị chôn vùi
  • Những công việc khác như an táng, mua xe, mua nhà, xuất hành đều không tốt khi tiến hành vào ngày Nguyên Vu Hắc Đạo này.

Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Xưa nay, mọi thứ đều có tính chất hai mặt. Một vật, một việc có thể hại với mặt này nhưng lại lợi về mặt khác. Một ngày có thể xấu với việc này nhưng tốt với việc khác, quan trọng là chúng ta vận dụng một cách hài hòa, phù hợp, sử dụng đúng mục đích. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo dù xấu với nhiều công việc đại sự nói trên nhưng lợi cho những việc sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá: Dụng cụ được hấp thụ sát khí của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên tạo ra sát thương cao, thu được hiệu quả lớn
  • Tiến hành diệt chuột, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngăn ngừa bệnh dịch: Năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo giúp cho các loại vi khuẩn, côn trùng, sâu bọ phá hoại bị tiêu diệt triệt để
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Tính chất công việc mang nặng sát khí, tương thích với năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên hiệu quả thu được rất cao

 

Giờ tốt ngày 26/6/xem-ngay-23 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ)

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt xấu