Tử vi số học

Xem ngày 12/10/2197 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 12/10/2197 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 12/10/2197 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 12/10/2197

Lịch Vạn Niên Ngày 12 Tháng 10 Năm 2197

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 10 năm 2197 Tháng 9 năm 2197
12
2
Thứ năm
Ngày Bính Thìn [Hành: Thổ]
Tháng Canh Tuất [Hành: Kim]
Năm Đinh Dậu [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Hàn lộ
Trực: Phá
Sao: Khuê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hMậu TýThiên laoXích khẩu---
1h - 3hKỷ SửuNguyên vũTiểu cát---
3h - 5hCanh DầnTư mệnhKhông vong---
5h - 7hTân MãoCâu trầnĐại an---
7h - 9hNhâm ThìnThanh LongLưu niênX-X
9h - 11hQuý TịMinh đườngTốc hỷ--X
11h - 13hGiáp NgọThiên hìnhXích khẩu---
13h - 15hẤt MùiChu tướcTiểu cát---
15h - 17hBính ThânKim quỹKhông vong-X-
17h - 19hĐinh DậuKim đườngĐại an---
19h - 21hMậu TuấtBạch hổLưu niên---
21h - 23hKỷ HợiNgọc đườngTốc hỷ---

2. Bình giải chi tiết ngày 12/10/2197 là tốt hay xấu?

Ngày 12/10/2197 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 12/10/2197

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 12/10/2197

Âm lịch: Ngày 2/9/2197 - Ngày Bính Thìn [Hành: Thổ] - Tháng Canh Tuất [Hành: Kim] - Năm Đinh Dậu [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Hàn lộ
Trực: Phá
Sao: Khuê
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông

Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo

Xem NGÀY 12/10/2197 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên đức:Tốt mọi việc.
Nguyệt đức:Tốt mọi việc.
Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Sao Hung:
Vãng vong:Xấu mọi việc
Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa.
Lục bất thành:Xấu đối với xây dựng.
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Xem ngày 12/10/2197 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Khuê (Hung) - Con vật: Sói
- Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo.
- Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Thơ viết:
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.
Gia đạo thuận hòa được Cát xương.
Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.
Cùng với khai môn họa chẳng lường.

Xem ngày 12/10/2197 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Phá - Tiết Hàn lộ
Có Vãng vong, Thiên thời, Nguyệt đức, tiến hành tu tạo tạm được, song kỵ cho: giá thú, khai trương, nhập trạch, di dời chỗ ở, xuất hành.

Bình giải ngày 12/10/2197 ngày "Thanh Long Hoàng Đạo"

Ngày "Thanh Long Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Thanh Long Hoàng Đạo: Thái ất tinh, Thiên quý tinh, có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.

Trong từ điển Hán văn thì từ “thanh” nghĩa là màu xanh. Từ “long” nghĩa là con rồng. Thanh Long nghĩa là con rồng xanh. Trong Phong Thủy, Thanh Long là một trong tứ tượng, tứ linh bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Về vị trí phương vị trong không gian thì Thanh Long chỉ phương Đông, cung Chấn, thuộc hành Mộc. Phương vị trong một công trình kiến trúc thì Thanh Long nằm ở vị trí bên trái (tả Thanh Long, hữu Bạch Hổ, tiền Chu Tước, hậu Huyền Vũ, tứ linh ứng với bốn phương vị trong một công trình kiến trúc như vậy)

Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thanh Long là một cát tinh, chỉ về may mắn, hỷ sự, người có sao này vạn việc hanh thông, có linh cảm trực giác tốt và đặc biệt là cơ duyên ngộ đạo rất cao. Gặp hạn có sao Thanh Long thì nhiều việc như ý, thi cử đỗ đạt, tang bồng thỏa chí, mây rồng gặp gỡ, lập nên công lao, thăng chức vinh hiển, có niềm vui cưới hỏi, sinh con cháu, được đi du lịch bằng máy bay, xuất ngoại, khi làm nhà có thầy Phong Thủy giỏi giúp đỡ tư vấn

Với những ý nghĩa về một linh vật thiêng liêng trong tứ tượng và nhiều may mắn, cát lợi khác, nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo không thể là một ngày xấu được. Đây là một ngày tốt, có thể xem là ngày tốt bậc nhất trong các ngày Hoàng Đạo. Ý nghĩa, giá trị về mặt năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo phải kể đến như sau:

  • Thứ nhất: Giúp con người tránh xa những rủi ro, bất hạnh, oan trái, bi thương, chia lìa, khổ não, bệnh tật, tai nạn, nghèo khó, túng quẫn
  • Thứ hai: Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tạo nên những may mắn mang tính chất tổng thể, lợi cho nhiều công việc như sau: Gặp nhiều may mắn, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh. Tiền về như nước, chiêu tài tụ bảo, bội thu về tài lộc, ngày càng trở nên giàu có, sung túc. Gia đạo hòa thuận, yên bình hạnh phúc, sinh được quý tử, kế thừa tiền đồ đại nghiệp của cha ông. Lợi cho sức khỏe, mang lại sự bình an, vui vẻ, biến hung thành cát, chuyển dữ hóa lành, ra ngoài vui vẻ, về nhà đắc ý, hỷ sự đầy nhà, niềm vui khắp ngõ.

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Vì những tính chất cát lợi, may mắn trên nên ngày Thanh Long Hoàng Đạo được sử dụng trong những công việc đại sự, hệ trọng như sau

  • Động thổ, khởi công xây dựng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Do có phúc thần che chở nên việc tiến hành diễn ra thuận lợi, tiến độ thi công đảm bảo, chất lượng công trình tốt, giảm nguy cơ tai nạn lao động, thất thoát vật tư, chất lượng công trình thấp. Về lâu về dài thì khi sử dụng công trình đạt hiệu quả cao, thu được thành quả lớn về các mặt kinh tế, vật chất, giá trị tinh thần.
  • Tổ chức hôn lễ vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, gia vận ngày càng thịnh vượng, sinh quý tử, tài giỏi, lập được công danh giúp đời, quang tông diệu tổ.
  • Nhậm chức vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Gặp may mắn trên con đường quan lộc, thăng tiến, vinh hiển, lãnh đạo tập thể đạt hết thành công này tới thắng lợi khác.
  • Khai trương, cắt băng khánh thành, kinh doanh, ký kết hợp đồng vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo: Khai mở vận thế hanh thông đối với tài vận, trở về trên những con thuyền chở đầy kim ngân, tài bảo, tạo nên các mối quan hệ hợp tác lâu dài, sự nghiệp ngày càng mở rộng quy mô, có đội ngũ nhân viên đắc lực, trung thành, tài giỏi về phụ tá trong sự nghiệp.
  • Những công việc khác nhau nhập học, mua nhà cửa, mua xe, đi khám chữa bệnh. Cũng sẽ gặp may mắn, cát lợi khi tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo này.

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?

Bên cạnh những công việc có thể tiến hành vào ngày Thanh Long Hoàng Đạo và thu được kết quả tốt thì có một số việc không phù hợp với ngày Hoàng Đạo này. Vì năng lượng của ngày Thanh Long Hoàng Đạo là phúc khí, hỷ sự, tài tinh, vượng khí... cho nên tối kỵ những công việc mang tính chất phá hoại, tiêu trừ, có sát khí, cụ thể như sau:

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Phun thuốc trừ sâu hoặc diệt chuột ở quy mô đại trà
  • Đặt vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tổ chức vây bắt, truy quét tội phạm, xét xử hoặc thi hành án

Nguyên nhân không tiến hành những công việc nói trên vì năng lượng của ngày và mục đích, tính chất công việc không tương thích, không tạo nên hiệu quả cao, hao tốn tiền bạc, phải tiến hành lại mới được kết quả như ý

Giờ tốt ngày 12/10/2197 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt xấu