Xem ngày 14/5/2196 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 14/5/2196 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 14/5/2196 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 14/5/2196
Lịch Vạn Niên Ngày 14 Tháng 5 Năm 2196 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 5 năm 2196 | Tháng 4 năm 2196 |
Thứ bảy
|
Ngày Canh Thìn [Hành: Kim] Tháng Quý Tỵ [Hành: Thủy] Năm Bính Thân [Hành: Hỏa] Tiết khí: Lập hạ Trực: Bế Sao: Đê Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Thiên lao | Lưu niên | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Nguyên vũ | Tốc hỷ | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Tư mệnh | Xích khẩu | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Câu trần | Tiểu cát | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Thanh Long | Không vong | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Minh đường | Đại an | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Thiên hình | Lưu niên | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Chu tước | Tốc hỷ | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Kim quỹ | Xích khẩu | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Kim đường | Tiểu cát | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Bạch hổ | Không vong | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Ngọc đường | Đại an | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 14/5/2196 là tốt hay xấu?
Ngày 14/5/2196 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 14/5/2196Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 14/5/2196 Âm lịch: Ngày 17/4/2196 - Ngày Canh Thìn [Hành: Kim] - Tháng Quý Tỵ [Hành: Thủy] - Năm Bính Thân [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Lập hạTrực: Bế Sao: Đê Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 14/5/2196 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên quan:Tốt mọi việc. Phúc sinh:Tốt mọi việc.Cát khánh:Tốt mọi việc. Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh Sao Hung: Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Thiên địa chuyển sát:Kỵ động thổ. Tứ thời cô quả:Kỵ giá thú. |
Xem ngày 14/5/2196 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy - Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó - Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Thơ viết: Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.Cất chôn con cháu chịu bần cùng. |
Xem ngày 14/5/2196 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Bế - Tiết Lập hạ Xấu, không nên dùng vào các việc đại sự. Nếu dùng sẽ xảy ra xung đột dữ. |
Bình giải ngày 14/5/2196 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 14/5/2196 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 5 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/5/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 6 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/6/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/6/ là ngày tốt hay xấu?