Xem ngày 18/10/2051 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 18/10/2051 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 18/10/2051 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 18/10/2051
Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 10 Năm 2051 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 10 năm 2051 | Tháng 9 năm 2051 |
Thứ tư
|
Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] Tháng Mậu Tuất [Hành: Mộc] Năm Tân Mùi [Hành: Thổ] Tiết khí: Hàn lộ Trực: Mãn Sao: Cơ Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Mậu Tý | Kim quỹ | Xích khẩu | - | - | - |
1h - 3h | Kỷ Sửu | Kim đường | Tiểu cát | - | - | - |
3h - 5h | Canh Dần | Bạch hổ | Không vong | - | - | - |
5h - 7h | Tân Mão | Ngọc đường | Đại an | - | - | - |
7h - 9h | Nhâm Thìn | Thiên lao | Lưu niên | X | - | X |
9h - 11h | Quý Tị | Nguyên vũ | Tốc hỷ | - | - | X |
11h - 13h | Giáp Ngọ | Tư mệnh | Xích khẩu | - | - | - |
13h - 15h | Ất Mùi | Câu trần | Tiểu cát | - | - | - |
15h - 17h | Bính Thân | Thanh Long | Không vong | - | X | - |
17h - 19h | Đinh Dậu | Minh đường | Đại an | - | - | - |
19h - 21h | Mậu Tuất | Thiên hình | Lưu niên | - | - | - |
21h - 23h | Kỷ Hợi | Chu tước | Tốc hỷ | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 18/10/2051 là tốt hay xấu?
Ngày 18/10/2051 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 18/10/2051Dương lịch: Thứ tư, Ngày 18/10/2051 Âm lịch: Ngày 14/9/2051 - Ngày Bính Tý [Hành: Thủy] - Tháng Mậu Tuất [Hành: Mộc] - Năm Tân Mùi [Hành: Thổ]. Tiết khí: Hàn lộTrực: Mãn Sao: Cơ Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Nam Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo |
Xem NGÀY 18/10/2051 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên đức:Tốt mọi việc.Nguyệt đức:Tốt mọi việc.Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc. Sao Hung: Sát chủ tháng:Xấu mọi việcThiên ngục:Xấu mọi việc. Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành. Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch. Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành. Quả tú:Xấu với giá thú. Âm thác:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng |
Xem ngày 18/10/2051 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Cơ (Cát) - Con vật: Báo - Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...). - Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Thơ viết: Cơ tinh tạo tác thật hùng cường.Mở cửa ra vào đại Cát xương.Cưới gả cất chôn, đều cát lợi.Kho tàng đầy lúa, bạc đầy nương. |
Xem ngày 18/10/2051 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Mãn - Tiết Hàn lộ Có Hoàng sa, Thiên phù, Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đường, Thiên hoàng, Địa hoàng, Lộc mã,..nên rất tốt cho: khai trương, xuất hành, hôn nhân, nhập trạch, khởi công, động thổ, an táng, định táng. |
Bình giải ngày 18/10/2051 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" |
Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi. Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau
Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau
Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc |
Giờ tốt ngày 18/10/2051 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!