Xem ngày 19/5/2044 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 19/5/2044 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 19/5/2044 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 19/5/2044
Lịch Vạn Niên Ngày 19 Tháng 5 Năm 2044 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 5 năm 2044 | Tháng 4 năm 2044 |
Thứ năm
|
Ngày Mậu Thìn [Hành: Mộc] Tháng Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] Năm Giáp Tý [Hành: Kim] Tiết khí: Lập hạ Trực: Bế Sao: Khuê Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,Canh Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông Nam Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Thiên lao | Đại an | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Câu trần | Xích khẩu | X | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Thanh Long | Tiểu cát | - | X | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Minh đường | Không vong | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Thiên hình | Đại an | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Chu tước | Lưu niên | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | - | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Ngọc đường | Không vong | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 19/5/2044 là tốt hay xấu?
Ngày 19/5/2044 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 19/5/2044Dương lịch: Thứ năm, Ngày 19/5/2044 Âm lịch: Ngày 22/4/2044 - Ngày Mậu Thìn [Hành: Mộc] - Tháng Kỷ Tỵ [Hành: Mộc] - Năm Giáp Tý [Hành: Kim]. Tiết khí: Lập hạTrực: Bế Sao: Khuê Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất,Canh Thìn, Bính Thìn Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông Nam Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 19/5/2044 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên quan:Tốt mọi việc. Phúc sinh:Tốt mọi việc.Cát khánh:Tốt mọi việc. Đại hồng sa:Tốt mọi việc. Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiHoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hư:Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Tứ thời cô quả:Kỵ giá thú. |
Xem ngày 19/5/2044 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Khuê (Hung) - Con vật: Sói - Nên: Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Không nên: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.- Ngoài trừ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.Tại Thìn tốt vừa vừa.Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. - Thơ viết: Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường.Gia đạo thuận hòa được Cát xương.Nếu nhà mai táng thêm lo ngại.Cùng với khai môn họa chẳng lường. |
Xem ngày 19/5/2044 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Bế - Tiết Lập hạ Xấu, là ngày sát nhập trung cung. Do vậy bất lợi cho hôn nhân, khai trương, nhập trạch, an táng. |
Bình giải ngày 19/5/2044 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 19/5/2044 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem các ngày tháng 5 năm 2025 có tốt không?
- Xem ngày 1/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/5/2025 là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 6 năm 2025 có tốt không?
- Xem ngày 1/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/6/2025 là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/6/2025 là ngày tốt hay xấu?