Xem ngày 22/1/2098 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 22/1/2098 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 22/1/2098 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 22/1/2098
Lịch Vạn Niên Ngày 22 Tháng 1 Năm 2098 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 1 năm 2098 | Tháng 12 năm 2097 |
Thứ tư
|
Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy] Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] Năm Đinh Tỵ [Hành: Thổ] Tiết khí: Đại hàn Trực: Trừ Sao: Sâm Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Thanh Long | Lưu niên | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Minh đường | Tốc hỷ | - | - | - |
3h - 5h | Bính Dần | Thiên hình | Xích khẩu | - | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Chu tước | Tiểu cát | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Kim quỹ | Không vong | X | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Kim đường | Đại an | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Bạch hổ | Lưu niên | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Ngọc đường | Tốc hỷ | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thiên lao | Xích khẩu | - | X | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Nguyên vũ | Tiểu cát | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Tư mệnh | Không vong | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Câu trần | Đại an | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 22/1/2098 là tốt hay xấu?
Ngày 22/1/2098 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 22/1/2098Dương lịch: Thứ tư, Ngày 22/1/2098 Âm lịch: Ngày 21/12/2097 - Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy] - Tháng Quý Sửu [Hành: Mộc] - Năm Đinh Tỵ [Hành: Thổ]. Tiết khí: Đại hànTrực: Trừ Sao: Sâm Lục nhâm: Lưu niên Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 22/1/2098 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.U vi tinh:Tốt mọi việc. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Sao Hung: Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. |
Xem ngày 22/1/2098 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Sâm (Cát) - Con vật: Vượn - Nên: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Không nên: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.- Ngoài trừ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. - Thơ viết: Sâm tinh tạo dựng được an hòa.Văn trường rực rỡ lắm vinh hoa.Khai mương mở ngõ đều điềm tốtChôn cất hôn nhân bị phá gia. |
Xem ngày 22/1/2098 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Trừ - Tiết Đại hàn Có Hoàng la, Tử đường, Thiên hoàng, Địa hoàng, Văn xương, Lộc mã cát tinh vây chiếu. Do vậy nên: khởi tạo, hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành khởi công đều tốt. |
Bình giải ngày 22/1/2098 ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội. Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh. Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau
Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?
Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích |
Giờ tốt ngày 22/1/2098 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 1 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/1/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/1/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 2 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/2/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/2/ là ngày tốt hay xấu?