Xem ngày 28/12/2098 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 28/12/2098 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 28/12/2098 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 28/12/2098
Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 12 Năm 2098 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 12 năm 2098 | Tháng 12 năm 2098 |
Chủ nhật
|
Ngày Giáp Ngọ [Hành: Kim] Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] Năm Mậu Ngọ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Đông chí Trực: Phá Sao: Tinh Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Kim quỹ | Không vong | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Kim đường | Đại an | - | - | - |
3h - 5h | Bính Dần | Bạch hổ | Lưu niên | - | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Ngọc đường | Tốc hỷ | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Thiên lao | Xích khẩu | X | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Nguyên vũ | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Tư mệnh | Không vong | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Câu trần | Đại an | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thanh Long | Lưu niên | - | X | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Minh đường | Tốc hỷ | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Thiên hình | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Chu tước | Tiểu cát | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 28/12/2098 là tốt hay xấu?
Ngày 28/12/2098 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 28/12/2098Dương lịch: Chủ nhật, Ngày 28/12/2098 Âm lịch: Ngày 7/12/2098 - Ngày Giáp Ngọ [Hành: Kim] - Tháng Ất Sửu [Hành: Kim] - Năm Mậu Ngọ [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Đông chíTrực: Phá Sao: Tinh Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo |
Xem NGÀY 28/12/2098 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu). Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh Sao Hung: Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. |
Xem ngày 28/12/2098 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Tinh (Hung) - Con vật: Ngựa - Nên: Xây dựng phòng mới. - Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.- Ngoài trừ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Thơ viết: Sao tinh chỉ tốt việc xây phòng.Gia quan, tấn lộc gần quân vương.Chẳng khá khai mương cùng chôn cất.Vợ chông li tán chớ xem thường. |
Xem ngày 28/12/2098 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Phá - Tiết Đông chí Thứ cát, có thể dùng. |
Bình giải ngày 28/12/2098 ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" |
Ngày "Thiên Lao Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Thiên Lao Hắc Đạo: sao Trấn thần, việc về người âm tốt, mọi việc khác đều bất lợi. Thiên Lao có nghĩa là căn phòng, tòa nhà kiên cố để giam cầm, tù hãm đối với những người phạm tội, bị bắt, bị xử phạt. Như vậy, tên ngày Hắc Đạo này gắn liền với dấu hiệu của thị phi rắc rối, cản trở, kìm hãm, kiện tụng hình pháp, lao lý tù ngục, khổ sai vất vả Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Thiên Lao Hắc Đạo là một ngày mà năng lượng Thái Dương tác động tới địa cầu gây nên sự bất lợi đối với vạn sự, mọi việc bị trở ngại, tù hãm, khó hanh thông, chậm trễ, đình đốn, ách tắc. Đối với con người, nếu tiến hành đại sự vào ngày này gặp không ít trở ngại, dễ phát sinh mâu thuẫn, thị phi, kiện tụng, vướng mắc thủ tục hành chính, sa vào lao lý hình ngục. Từ những phân tích này cho thấy đầu tiên ý nghĩa ngày Thiên Lao Hắc Đạo làm giảm vận may, phúc khí của con người, sau đó tạo nên hệ quả xấu theo một chuỗi liên tiếp nói trên Ngày Thiên Lao Hắc Đạo hung cho việc nào?Với bản chất là một ngày xấu, nên ngày Thiên Lao Hắc Đạo không lợi cho tất cả mọi công việc, nếu tiến hành thực hiện các việc quan trọng vào ngày này sẽ gây nên bất lợi như sau
Ngược lại, ngày Thiên Lao Hắc Đạo tốt cho việc gì?Bên cạnh những bất lợi nói trên, năng lượng của ngày Thiên Lao Hắc Đạo là những luồng khí hắc ám, đen tối nên nó tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí, hình phạt, cụ thể như sau
Khi tiến hành những công việc nói trên vào ngày Thiên Lao Hắc Đạo sẽ thu được hiệu quả cao, giảm chi phí, công sức và tiền bạc |
Giờ tốt ngày 28/12/2098 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 12 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/12/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/12/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 13 năm có tốt không?