Xem ngày 28/4/2098 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 28/4/2098 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 28/4/2098 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 28/4/2098
Lịch Vạn Niên Ngày 28 Tháng 4 Năm 2098 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 4 năm 2098 | Tháng 3 năm 2098 |
Thứ hai
|
Ngày Canh Dần [Hành: Mộc] Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ] Năm Mậu Ngọ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Cốc vũ Trực: Khai Sao: Tâm Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Thanh Long | Tiểu cát | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Minh đường | Không vong | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Thiên hình | Đại an | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Chu tước | Lưu niên | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Kim quỹ | Tốc hỷ | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Ngọc đường | Không vong | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thiên lao | Đại an | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Câu trần | Xích khẩu | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 28/4/2098 là tốt hay xấu?
Ngày 28/4/2098 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 28/4/2098Dương lịch: Thứ hai, Ngày 28/4/2098 Âm lịch: Ngày 27/3/2098 - Ngày Canh Dần [Hành: Mộc] - Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ] - Năm Mậu Ngọ [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Cốc vũTrực: Khai Sao: Tâm Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 28/4/2098 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên thụy:Tốt mọi việc.Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.Thiên quan:Tốt mọi việc. Nguyệt ân:Tốt mọi việc. Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.Hoàng ân:Tốt mọi việc. Sao Hung: Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà. |
Xem ngày 28/4/2098 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Tâm (Hung) - Con vật: Chồn - Nên: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.- Ngoài trừ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Thơ viết: Sao Tâm tạo tác việc đại hung.Muôn việc chẳng tròn chữ thủy chung.Chôn cất hôn nhân đều chẳng lợi.Trong ba năm ấy họa trùng trùng trùng. |
Xem ngày 28/4/2098 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Khai - Tiết Cốc vũ Không có chú thích thêm. |
Bình giải ngày 28/4/2098 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 28/4/2098 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TỐC HỶ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 4 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/4/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 5 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/5/ là ngày tốt hay xấu?