Tử vi số học

Xem ngày 4/11/xem-ngay-21/12/xem-ngay-1/12/xem-ngay-02/01/1970 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 4/11/xem-ngay-21/12/xem-ngay-1/12/xem-ngay-02/01/1970 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 4/11/xem-ngay-21/12/xem-ngay-1/12/xem-ngay-02/01/1970 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 4/11/xem-ngay-21/12/xem-ngay-1/12/xem-ngay-02/01/1970

Lịch Vạn Niên Ngày 4 Tháng 11 Năm xem-ngay-21

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm xem-ngay-21 Tháng 9 năm xem-ngay-21
4
20
Thứ năm
Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim]
Tháng Bính Tuất [Hành: Thổ]
Năm Canh Thân [Hành: Mộc]
Tiết khí: Sương giáng
Trực: Chấp
Sao:
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Tân Dâu, Ất Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Tây
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờ Giờ can chi Hoàng Hắc Lục Nhâm Sát Chủ Thọ Tử Không Vong
23h - 1hGiáp TýTư mệnhXích khẩu---
1h - 3hẤt SửuCâu trầnTiểu cát---
3h - 5hBính DầnThanh LongKhông vong---
5h - 7hĐinh MãoMinh đườngĐại an---
7h - 9hMậu ThìnThiên hìnhLưu niênX--
9h - 11hKỷ TịChu tướcTốc hỷ---
11h - 13hCanh NgọKim quỹXích khẩu---
13h - 15hTân MùiKim đườngTiểu cát---
15h - 17hNhâm ThânBạch hổKhông vong-XX
17h - 19hQuý DậuNgọc đườngĐại an--X
19h - 21hGiáp TuấtThiên laoLưu niên---
21h - 23hẤt HợiNguyên vũTốc hỷ---

2. Bình giải chi tiết ngày 4/11/xem-ngay-21/12/xem-ngay-1/12/xem-ngay-02/01/1970 là tốt hay xấu?

Ngày 4/11/xem-ngay-21 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 4/11/xem-ngay-21

Dương lịch: Thứ năm, Ngày 4/11/xem-ngay-21

Âm lịch: Ngày 20/9/xem-ngay-21 - Ngày Tân Tỵ [Hành: Kim] - Tháng Bính Tuất [Hành: Thổ] - Năm Canh Thân [Hành: Mộc].

Tiết khí: Sương giáng
Trực: Chấp
Sao:
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Tân Dâu, Ất Dậu
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Tây

Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo

Xem NGÀY 4/11/xem-ngay-21 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Thánh tâm:Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
Lục hợp:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Câu trần:Kỵ mai táng.

Xem ngày 4/11/xem-ngay-21 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao () - Con vật:
- Nên:
- Không nên:
- Ngoài trừ:
- Thơ viết:


Xem ngày 4/11/xem-ngay-21 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Chấp - Tiết Sương giáng
Có Hoàng la, Tử đường, Thiên hoàng, Địa hoàng, cát tinh chiếu, nên: khai trương xuất hành, nhập trạch, động thổ, khởi tạo.

Bình giải ngày 4/11/xem-ngay-21 ngày "Minh Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Minh Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Minh Đường Hoàng Đạo: Quý nhân tinh, Minh phụ tinh, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.

Theo Hán văn từ “minh” được hợp bởi hai chữ nhật và nguyệt nghĩa là trong sáng, quang minh, rạng rỡ, hiểu biết, uyên bác, thông tuệ. Từ “đường” nghĩa là một gian phòng lớn, cao rộng, đẹp đẽ hay một căn nhà nguy nga, tráng lệ. Như vậy, Minh Đường nghĩa là một gian phòng lớn, tòa nhà cao ráo, nguy nga tràn ngập ánh sáng, được trang hoàng lộng lẫy

Căn cứ theo ý nghĩa chiết tự nói trên thì ngày Minh Đường Hoàng Đạo là ngày đem đến cho con người năng lượng giúp trí tuệ mẫn tiệp, thông tuệ, danh vọng lẫy lừng, hướng tới sự giàu sang, quyền quý, thành công.

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với những ý nghĩa của ngày Minh Đường Hoàng Đạo như trên thì ngày này tạo nên nhiều giá trị may mắn, phúc đức đối với con người, nên dùng ngày minh đường hoàng đạo để tiến hành các công việc sau đây

  • Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, ký kết hợp đồng hay những văn bản quan trọng: Nhờ sự sáng suốt, quang minh nên giúp cho người sử dụng ngày Hoàng Đạo này gặp vận may, mọi việc đều hanh thông, thiết lập được quan hệ hợp tác lâu dài, học hành ngày càng tiến bộ, khoa cử đỗ đạt cao, công danh ngày càng thăng tiến, phát triển
  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh, cầu tài lộc: Ngày Minh Đường Hoàng Đạo cũng giống như quả Thái trong Kinh Dịch, mở ra một thời kỳ tươi sáng, đầy triển vọng xán lạn, vén mây đen nhìn thấy hào quang rạng rỡ của Mặt trời, vận thế ngày càng đi lên, quy mô doanh nghiệp được mở rộng, phát triển đi lên, thu được nhiều tài lộc, phát triển, xây dựng được thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, danh vọng lẫy lừng
  • Động thổ, khởi công, xây dựng: Chủ nhà gặp may mắn, mọi việc thuận lợi, thời tiết ủng hộ nên tiến độ nhanh chóng, giảm nguy cơ tai nạn lao động đối với thợ thuyền, giảm nguy cơ bị thất thoát vật tư, vật liệu, chất lượng công trình đảm bảo, hiệu quả sử dụng lâu dài, càng ngày gia vận càng thịnh vượng, phát đạt, sẽ xuất hiện người thông minh, tuấn kiệt giỏi giang từ gia đình
  • Ngày minh đường hoàng đạo tốt cho việc tổ chức hôn lễ, cưới hỏi: Gia đạo được hòa thuận, vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, kinh tế ngày càng đi lên, sinh được quý từ, giỏi giang thông minh, thi cử đỗ đạt, lập nên công danh hiển hách
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, tế tự, xuất hành mà tiến hành vào ngày này đều thu được kết quả tốt đẹp, như ý

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo không hợp đối với những việc gì?

Trong thực tế, mọi vật, mọi việc đều có tính chất lưỡng nghi, ưu điểm, nhược điểm. Cho nên ngày Minh Đường Hoàng Đạo hợp với những công việc nói trên thì tất không hợp với một số công việc mang tính chất phá hoại, có sát khí, cụ thể là các việc sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiêu diệt chuột, phun thuốc bảo vệ nông nghiệp trên diện rộng
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tổ chức vây bắt, truy quét, xét xử, thi hành án đối với người phạm tội

Nguyên nhân là năng lượng cát lợi, thịnh vượng, may mắn, phúc đức của ngày này không tương thích, phù hợp với tính chất của các công việc trên, nếu tiến hành sẽ gặp bất lợi, hao tốn tiền, khó khăn mà hiệu quả thu được thấp

Giờ tốt ngày 4/11/xem-ngay-21 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem ngày tốt xấu