Xem ngày 4/9/2082 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 4/9/2082 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 4/9/2082 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 4/9/2082
Lịch Vạn Niên Ngày 4 Tháng 9 Năm 2082 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 2082 | Tháng 7 năm 2082 |
Thứ sáu
|
Ngày Ất Hợi [Hành: Hỏa] Tháng Mậu Thân [Hành: Thổ] Năm Nhâm Dần [Hành: Kim] Tiết khí: Xử thử Trực: Bình Sao: Cang Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Bạch hổ | Không vong | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Ngọc đường | Đại an | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Thiên lao | Lưu niên | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Nguyên vũ | Tốc hỷ | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Tư mệnh | Xích khẩu | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Câu trần | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long | Không vong | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Minh đường | Đại an | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thiên hình | Lưu niên | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Chu tước | Tốc hỷ | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Kim quỹ | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Kim đường | Tiểu cát | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 4/9/2082 là tốt hay xấu?
Ngày 4/9/2082 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 4/9/2082Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 4/9/2082 Âm lịch: Ngày 12/7/2082 - Ngày Ất Hợi [Hành: Hỏa] - Tháng Mậu Thân [Hành: Thổ] - Năm Nhâm Dần [Hành: Kim]. Tiết khí: Xử thửTrực: Bình Sao: Cang Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam Ngày: Câu Trần Hắc Đạo |
Xem NGÀY 4/9/2082 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.Nguyệt giải:Tốt mọi việc. Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành. Sao Hung: Thiên cương:Xấu mọi việc. Tiểu hao:Xấu về kinh doanh, cầu tài. Hoang vu:Xấu mọi việc. Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Câu trần:Kỵ mai táng. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 4/9/2082 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Cang (Hung) - Con vật: Rồng - Nên: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). - Không nên: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành- Ngoài trừ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi - Thơ viết: Cang tinh tạo tác khổ khôn lường.Chẳng đến mười ngày có họa ương.Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy.Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương. |
Xem ngày 4/9/2082 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Bình - Tiết Xử thử Có sao Đằng xà xấu. Nếu dùng sẽ tổn nhân khẩu, khẩu thiệt, nhiều điều hung. |
Bình giải ngày 4/9/2082 ngày "Câu Trần Hắc Đạo" |
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự. Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.
Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?
Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau
|
Giờ tốt ngày 4/9/2082 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 9 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/9/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 10 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/10/ là ngày tốt hay xấu?