Xem ngày 4/9/2145 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 4/9/2145 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 4/9/2145 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 4/9/2145
Lịch Vạn Niên Ngày 4 Tháng 9 Năm 2145 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 2145 | Tháng 7 năm 2145 |
Thứ bảy
|
Ngày Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tháng Giáp Thân [Hành: Thủy] Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa] Tiết khí: Xử thử Trực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Bạch hổ | Không vong | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Ngọc đường | Đại an | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Thiên lao | Lưu niên | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Nguyên vũ | Tốc hỷ | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Tư mệnh | Xích khẩu | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Câu trần | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long | Không vong | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Minh đường | Đại an | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Thiên hình | Lưu niên | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Chu tước | Tốc hỷ | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Kim quỹ | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Kim đường | Tiểu cát | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 4/9/2145 là tốt hay xấu?
Ngày 4/9/2145 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 4/9/2145Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 4/9/2145 Âm lịch: Ngày 18/7/2145 - Ngày Ất Tỵ [Hành: Hỏa] - Tháng Giáp Thân [Hành: Thủy] - Năm Ất Tỵ [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Xử thửTrực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 4/9/2145 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương. Ngũ phú:Tốt mọi việc.U vi tinh:Tốt mọi việc. Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.Lục hợp:Tốt mọi việc. Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gảBất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc. Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Địa phá:Kỵ xây dựng. Thần cách:Kỵ tế tự.Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa. Thổ cấm:Kỵ xây dựng, an táng. |
Xem ngày 4/9/2145 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. - Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than. |
Xem ngày 4/9/2145 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thu - Tiết Xử thử Có nhiều sao xấu như Tiểu hồng sa, Chu tước, Câu giảo, Đằng xà chủ về sự bất lợi, rất xấu. Nếu phạm vào, gây tai vạ, tổn người hao của, đại hung. |
Bình giải ngày 4/9/2145 ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" |
Ngày "Kim Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!Kim Đường Hoàng Đạo: sao Thiên đức, rất hanh thông, làm việc thành công, có lợi cho việc tiến tới, xuất hành tốt. Theo từ điển Hán văn thì từ “kim” nghĩa là kim loại, hay vàng – là một loại kim loại quý hiếm giá trị. Từ “đường” có nghĩa là một căn nhà khang trang, lộng lẫy, hay một gian phòng rộng rãi, cao đẹp. Ví dụ như: Bạch hổ đường (phòng nghị sự, bàn bạc việc quân cơ của một quốc gia), Giảng Võ đường (nơi học tập, rèn luyện binh thư, chiến lược, võ công, sách lược quân sự...). Như vậy, hiểu theo nghĩa tổng quát thì Kim Đường nghĩa là một căn nhà cao đẹp, rộng rãi, sang trọng, bằng vàng. Từ này gần giống với từ Kim Ốc trong điển tích nhà vàng giấu người đẹp về vua Hán Vũ Đế và Hoàng hậu A Kiều thời Tây Hán. Kim Đường Hoàng Đạo là ngày mà Mặt trời chiếu xuống Trái đất những tia sáng có mang năng lượng cát lợi, tốt lành giúp cho con người khỏe mạnh, phấn chấn, tinh thần lạc quan, tự tin, gặp nhiều may mắn, có quý nhân trợ giúp, được những người quý hiển, giàu sang giúp đỡ, có triển vọng thành công cao, gây dựng nên cơ đồ giàu sang, vinh hiển, rạng rỡ hào quang muôn trượng (nếu sử dụng ngày đó để tiến hành các công việc đại sự) Ngày kim đường hoàng đạo có ý nghĩa như thế nào? Đương nhiên, nó có giá trị trong việc xu cát tị hung, tìm lành, tránh dữ trong cuộc sống. Giá trị, ý nghĩa ngày kim đường hoàng đạo thể hiện qua hai bình diện như sau:
Theo sách Ngọc hạp thông thư – một tài liệu về lịch pháp và chọn ngày của nước ta lưu truyền từ thời nhà Nguyễn (1802 – 1945) đến nay thì ngày Kim Đường Hoàng Đạo luôn trùng với sao Địa Tài – là một cát tinh nhật thần chủ về tài lộc, tốt với việc kinh doanh, thương mại, ký kết hợp đồng, khai trương, cầu tài lộc Ngày Kim Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nào?
Như vậy, nhiều công việc tốt có thể chọn ngày Kim Đường Hoàng Đạo để tiến hành, sẽ thu được kết quả như ý, mãn nguyện Ngày Kim Đường Hoàng Đạo không tốt cho việc gì?Không hợp: Ngày Kim Đường Hoàng Đạo bản chất có phúc khí, tài khí cho nên chỉ lợi với những công việc mang tính chất xây dựng, ngược lại, những công việc mang tính sát khí tuyệt đối không nên sử dụng ngày Kim Đường Hoàng Đạo này. Điển hình như: Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá. Tiến hành công tác diệt sâu bọ, diệt chuột, phá dỡ công trình cũ, treo pháp khí Phong Thủy hóa giải sát tinh, tổ chức truy bắt tội phạm... Vì năng lượng của hai lĩnh vực không có sự tương thích cho nên những công việc vừa nêu nên không thu được kết quả tốt khi triển khai, tiến hành, thậm chí có thể hao tốn tiền của, danh vọng bị tổn thương, bôi nhọ |
Giờ tốt ngày 4/9/2145 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 9 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/9/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 10 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/10/ là ngày tốt hay xấu?