Xem ngày 5/10/2198 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 5/10/2198 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 5/10/2198 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 5/10/2198
Lịch Vạn Niên Ngày 5 Tháng 10 Năm 2198 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 10 năm 2198 | Tháng 9 năm 2198 |
Thứ sáu
|
Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy] Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Năm Mậu Tuất [Hành: Mộc] Tiết khí: Thu phân Trực: Chấp Sao: Ngưu Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Giáp Tý | Thanh Long | Đại an | - | - | - |
1h - 3h | Ất Sửu | Minh đường | Lưu niên | - | - | - |
3h - 5h | Bính Dần | Thiên hình | Tốc hỷ | - | - | - |
5h - 7h | Đinh Mão | Chu tước | Xích khẩu | - | - | - |
7h - 9h | Mậu Thìn | Kim quỹ | Tiểu cát | X | - | - |
9h - 11h | Kỷ Tị | Kim đường | Không vong | - | - | - |
11h - 13h | Canh Ngọ | Bạch hổ | Đại an | - | - | - |
13h - 15h | Tân Mùi | Ngọc đường | Lưu niên | - | - | - |
15h - 17h | Nhâm Thân | Thiên lao | Tốc hỷ | - | X | X |
17h - 19h | Quý Dậu | Nguyên vũ | Xích khẩu | - | - | X |
19h - 21h | Giáp Tuất | Tư mệnh | Tiểu cát | - | - | - |
21h - 23h | Ất Hợi | Câu trần | Không vong | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 5/10/2198 là tốt hay xấu?
Ngày 5/10/2198 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 5/10/2198Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 5/10/2198 Âm lịch: Ngày 5/9/2198 - Ngày Giáp Dần [Hành: Thủy] - Tháng Nhâm Tuất [Hành: Thủy] - Năm Mậu Tuất [Hành: Mộc]. Tiết khí: Thu phânTrực: Chấp Sao: Ngưu Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 5/10/2198 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nhân chuyên:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Thiên quan:Tốt mọi việc. Tam hợp:Tốt mọi việc. Sao Hung: Đại hao:Xấu mọi việc. Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt). Nguyệt yếm đại hoạ:Xấu đối với xuất hành, giá thú. Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương. Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa. |
Xem ngày 5/10/2198 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Ngưu (Hung) - Con vật: Trâu - Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.- Ngoài trừ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Thơ viết: Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy.Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy.Giá thú khai môn đều họa đến.Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Xem ngày 5/10/2198 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Chấp - Tiết Thu phân Hung, xấu, không nên dùng |
Bình giải ngày 5/10/2198 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 5/10/2198 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 10 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/10/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 11 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/11/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/11/ là ngày tốt hay xấu?