Xem ngày 5/8/2197 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 5/8/2197 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 5/8/2197 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 5/8/2197
Lịch Vạn Niên Ngày 5 Tháng 8 Năm 2197 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 8 năm 2197 | Tháng 6 năm 2197 |
Thứ bảy
|
Ngày Mậu Thân [Hành: Thổ] Tháng Đinh Mùi [Hành: Thủy] Năm Đinh Dậu [Hành: Hỏa] Tiết khí: Đại thử Trực: Trừ Sao: Đê Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Thanh Long | Tốc hỷ | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Minh đường | Xích khẩu | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Thiên hình | Tiểu cát | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Chu tước | Không vong | - | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Kim quỹ | Đại an | X | - | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Kim đường | Lưu niên | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Bạch hổ | Tốc hỷ | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Ngọc đường | Xích khẩu | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Thiên lao | Tiểu cát | - | X | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Nguyên vũ | Không vong | - | - | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Tư mệnh | Đại an | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Câu trần | Lưu niên | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 5/8/2197 là tốt hay xấu?
Ngày 5/8/2197 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 5/8/2197Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 5/8/2197 Âm lịch: Ngày 22/6/2197 - Ngày Mậu Thân [Hành: Thổ] - Tháng Đinh Mùi [Hành: Thủy] - Năm Đinh Dậu [Hành: Hỏa]. Tiết khí: Đại thửTrực: Trừ Sao: Đê Lục nhâm: Tốc hỷ Tuổi xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: tại Thiên Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 5/8/2197 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên quan:Tốt mọi việc. U vi tinh:Tốt mọi việc. Tuế hợp:Tốt mọi việc. Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú. Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiKiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành. Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng. |
Xem ngày 5/8/2197 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy - Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó - Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Thơ viết: Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.Cất chôn con cháu chịu bần cùng. |
Xem ngày 5/8/2197 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Trừ - Tiết Đại thử Đại cát, dùng được nhiều việc. |
Bình giải ngày 5/8/2197 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 5/8/2197 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 8 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/8/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/8/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 9 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/9/ là ngày tốt hay xấu?