Xem ngày 8/4/2152 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 8/4/2152 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 8/4/2152 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 8/4/2152
Lịch Vạn Niên Ngày 8 Tháng 4 Năm 2152 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 4 năm 2152 | Tháng 3 năm 2152 |
Thứ bảy
|
Ngày Quý Sửu [Hành: Mộc] Tháng Giáp Thìn [Hành: Hỏa] Năm Nhâm Tý [Hành: Mộc] Tiết khí: Thanh minh Trực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Nhâm Tý | Thiên hình | Không vong | - | - | X |
1h - 3h | Quý Sửu | Chu tước | Đại an | - | - | X |
3h - 5h | Giáp Dần | Kim quỹ | Lưu niên | - | - | - |
5h - 7h | Ất Mão | Kim đường | Tốc hỷ | - | - | - |
7h - 9h | Bính Thìn | Bạch hổ | Xích khẩu | X | - | - |
9h - 11h | Đinh Tị | Ngọc đường | Tiểu cát | - | - | - |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Thiên lao | Không vong | - | - | - |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Nguyên vũ | Đại an | - | - | - |
15h - 17h | Canh Thân | Tư mệnh | Lưu niên | - | X | - |
17h - 19h | Tân Dậu | Câu trần | Tốc hỷ | - | - | - |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Thanh Long | Xích khẩu | - | - | - |
21h - 23h | Quý Hợi | Minh đường | Tiểu cát | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 8/4/2152 là tốt hay xấu?
Ngày 8/4/2152 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 8/4/2152Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 8/4/2152 Âm lịch: Ngày 4/3/2152 - Ngày Quý Sửu [Hành: Mộc] - Tháng Giáp Thìn [Hành: Hỏa] - Năm Nhâm Tý [Hành: Mộc]. Tiết khí: Thanh minhTrực: Thu Sao: Liễu Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo |
Xem NGÀY 8/4/2152 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên ân:Tốt mọi việc.U vi tinh:Tốt mọi việc. Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú. Sao Hung: Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc. Địa phá:Kỵ xây dựng. Hoang vu:Xấu mọi việc. Thần cách:Kỵ tế tự.Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc. Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc. Ngũ hư:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. |
Xem ngày 8/4/2152 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Liễu (Hung) - Con vật: Cheo - Nên: Không có việc chi hợp với Sao Liễu. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.- Ngoài trừ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. - Thơ viết: Liễu tinh tạo dựng lắm tội oan.Tai ương trộm cướp phải cơ hàn.Chôn cất hôn nhân nhằm sao ấy.Ba năm đôi lược chịu sầu than. |
Xem ngày 8/4/2152 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Thu - Tiết Thanh minh Bất lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch và các việc khác. Nếu dùng sẽ hao tài, tật bệnh, kiện tụng, thị phi. |
Bình giải ngày 8/4/2152 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" |
Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi. Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên. Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?
Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo tốt cho việc gì?Xưa nay, mọi thứ đều có tính chất hai mặt. Một vật, một việc có thể hại với mặt này nhưng lại lợi về mặt khác. Một ngày có thể xấu với việc này nhưng tốt với việc khác, quan trọng là chúng ta vận dụng một cách hài hòa, phù hợp, sử dụng đúng mục đích. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo dù xấu với nhiều công việc đại sự nói trên nhưng lợi cho những việc sau
Tính chất công việc mang nặng sát khí, tương thích với năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên hiệu quả thu được rất cao
|
Giờ tốt ngày 8/4/2152 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 4 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/4/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/4/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 5 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/5/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/5/ là ngày tốt hay xấu?