Xem ngày 9/9/2042 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 9/9/2042 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 9/9/2042 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
1. Thông tin chi tiết ngày 9/9/2042
Lịch Vạn Niên Ngày 9 Tháng 9 Năm 2042 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 9 năm 2042 | Tháng 7 năm 2042 |
Thứ ba
|
Ngày Canh Tuất [Hành: Kim] Tháng Mậu Thân [Hành: Thổ] Năm Nhâm Tuất [Hành: Thủy] Tiết khí: Bạch lộ Trực: Trừ Sao: Thất Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bảng giờ tốt trong ngày |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khung giờ | Giờ can chi | Hoàng Hắc | Lục Nhâm | Sát Chủ | Thọ Tử | Không Vong |
23h - 1h | Bính Tý | Thiên lao | Đại an | - | - | - |
1h - 3h | Đinh Sửu | Nguyên vũ | Lưu niên | - | - | - |
3h - 5h | Mậu Dần | Tư mệnh | Tốc hỷ | - | - | - |
5h - 7h | Kỷ Mão | Câu trần | Xích khẩu | - | - | - |
7h - 9h | Canh Thìn | Thanh Long | Tiểu cát | X | - | - |
9h - 11h | Tân Tị | Minh đường | Không vong | - | - | - |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Thiên hình | Đại an | - | - | X |
13h - 15h | Quý Mùi | Chu tước | Lưu niên | - | - | X |
15h - 17h | Giáp Thân | Kim quỹ | Tốc hỷ | - | X | - |
17h - 19h | Ất Dậu | Kim đường | Xích khẩu | - | - | - |
19h - 21h | Bính Tuất | Bạch hổ | Tiểu cát | - | - | - |
21h - 23h | Đinh Hợi | Ngọc đường | Không vong | - | - | - |
2. Bình giải chi tiết ngày 9/9/2042 là tốt hay xấu?
Ngày 9/9/2042 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 9/9/2042Dương lịch: Thứ ba, Ngày 9/9/2042 Âm lịch: Ngày 25/7/2042 - Ngày Canh Tuất [Hành: Kim] - Tháng Mậu Thân [Hành: Thổ] - Năm Nhâm Tuất [Hành: Thủy]. Tiết khí: Bạch lộTrực: Trừ Sao: Thất Lục nhâm: Đại an Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Xem NGÀY 9/9/2042 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên quý:Tốt mọi việc. Thiên quan:Tốt mọi việc. Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Sao Hung: Hỏa tinh:Xấu với lợp nhà và làm bếpThổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.Quả tú:Xấu với giá thú. Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. Ly sàng:Kỵ giá thú. Ly sàng:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. |
Xem ngày 9/9/2042 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Thất (Cát) - Con vật: Heo - Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Không nên: Sao thất Đại Cát không có việc chi phải cử.- Ngoài trừ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ). - Thơ viết: Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng.Con cháu nối đời lộc vị tăng.Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng.Hôn nhân chôn cất vững ai bằng. |
Xem ngày 9/9/2042 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Trừ - Tiết Bạch lộ Bình thường, có thể dùng được. |
Bình giải ngày 9/9/2042 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Giờ tốt ngày 9/9/2042 theo Lý Thuần Phong |
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TUYỆT LỘ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TUYỆT LỘ ) ⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ ĐẠI AN ) ⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TỐC HỶ ) ⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ LƯU NIÊN ) ⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ XÍCH KHẨU ) ⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TIỂU CÁC ) ⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!
Xem các ngày tháng 9 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/9/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/9/ là ngày tốt hay xấu?
Xem các ngày tháng 10 năm có tốt không?
- Xem ngày 1/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 2/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 3/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 4/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 5/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 6/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 7/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 8/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 9/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 10/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 11/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 12/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 13/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 14/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 15/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 16/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 17/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 18/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 19/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 20/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 21/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 22/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 23/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 24/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 25/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 26/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 27/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 28/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 29/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 30/10/ là ngày tốt hay xấu?
- Xem ngày 31/10/ là ngày tốt hay xấu?