Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn
XEM TUỔI SINH CON là điều cần thiết với các cặp vợ chồng. Nếu con cái hợp tuổi bố mẹ sẽ đem lại phần phúc khí cho gia đình, còn nếu con cái không hợp tuổi bố mẹ thì hai bạn cũng biết được để từ đó có sự điểu chỉnh và định hướng phát triển cho con sau này.
Công cụ xem tuổi chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 sinh con năm nào tốt được tạo bởi các chuyên gia Tử vi số học chúng tôi, sẽ giúp bố mẹ chọn năm tốt sinh con, con sinh ra được khoẻ mạnh, khởi đầu thuận lợi và tạo may mắn cho sự nghiệp hanh thông của bố mẹ sau này.
Luận đoán chi tiết của chuyên gia Tử vi số học dưới đây sẽ giúp vợ chồng bạn trả lời cho câu hỏi chồng Kỷ Sửu vợ Canh Tuất sinh con năm nào tốt nhất?
Bình giải chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 sinh con năm Giáp Thìn 2024 có tốt không?
1. Thông tin về cha mẹ và con
Tiêu chí |
Tuổi cha |
Tuổi mẹ |
Tuổi con |
Năm sinh |
1829 |
1850 |
2024 |
Tuổi |
Kỷ Sửu 1829 |
Canh Tuất 1850 |
Giáp Thìn 2024 |
Mệnh |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
2. Bình giải về cha mẹ và con
Tiêu chí |
Ngũ hành sinh khắc |
Thiên can xung hợp |
Địa chi xung hợp |
Bình giải |
- Cha mệnh Hỏa
- Mẹ mệnh Kim
- Con mệnh Hỏa
|
- Cha là Kỷ
- Mẹ là Canh
- Con là Giáp
|
- Cha là Sửu
- Mẹ là Tuất
- Con là Thìn
|
Đánh giá |
- Cha mệnh Hỏa Bình Hòa Hỏa của con
- Mẹ mệnh Kim Tương Khắc Hỏa của con
|
- Cha Kỷ Tương Sinh Giáp của con
- Mẹ Canh Tương Khắc Giáp của con
|
- Cha Sửu Lục Phá Thìn của con
- Mẹ Tuất Lục Xung Thìn của con
|
ĐIỂM |
2.5/4 (tối đa 4 điểm) |
2/3 (tối đa 3 điểm) |
1/3 (tối đa 3 điểm) |
Tổng cộng: 5.5/10 điểm
Bình giải: Cha mẹ và con đạt được 5.5/10 phần hợp nhau.
Dự đoán sinh con trai, con gái của người xưa
Chú ý: Có rất nhiều công thức dự đoán sinh con trai hay con gái như: căn cứ vào quẻ bát quái, xem tháng thụ thai, theo dân gian truyền miệng hoặc theo tuổi vợ chồng. Ở dưới đây Tử vi số học hướng dẫn bạn xem dự đoán tuổi sinh trai hay gái dựa trên tuổi vợ chồng âm lịch tương đối chính xác.
Công thức dự đoán sinh con trai, con gái theo tuổi âm lịch của bố mẹ
Bạn chỉ cần lấy tuổi âm lịch của vợ và chồng cộng lại với nhau. Rồi lấy tổng đó trừ đi 40. Nếu kết quả trên 40 thì bạn tiếp tục trừ đi 40. Lấy kết quả đó trừ đi 9, trừ đi 8, trừ đi 9,... đến khi được hiệu là số nhỏ hơn hoặc bằng 9 thì thôi.
Kết quả cuối cùng
- Số chẵn thì nếu có bầu trong năm, bạn sẽ sinh con trai. Có bầu ngoài năm đó thì sẽ sinh con gái
- Số lẻ thì nếu có bầu trong năm, bạn sẽ sinh con gái và nếu ngoài năm thì sinh con trai
Dự đoán năm nay vợ chồng bạn sinh con trai hay gái
Tuổi chồng (Âm lịch Kỷ Sửu 1829): 196 tuổi Tuổi vợ (Âm lịch Canh Tuất 1850): 175 tuổi
Cộng tuổi hai vợ chồng ta được:
196 + 175 = 371
371 – 40 = 331
331 – 40 = 291
291 – 40 = 251
251 – 40 = 211
211 – 40 = 171
171 – 9 = 162
162 – 8 = 154
154 – 9 = 145
145 – 8 = 137
Như vậy kết quả cuối cùng là 137
Kết quả chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 sinh con năm 2024: số 137 là một số lẻ
- Nếu 1850 mang thai và sinh con trong năm Giáp Thìn 2024 sẽ sinh con gái
- Nếu 1850 mang thai trong năm Giáp Thìn 2024 nhưng sinh con năm Ất Tỵ 2025 thì sẽ sinh con trai
Tử vi số học chúc vợ chồng bạn sinh con thuận lợi, con ra đời nhận được nhiều phúc khí, cát lợi nhất!
|
3. Giải thích ý nghĩa bình giải
Ngũ hành sinh khắc: Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường con không hợp với cha mẹ gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Do đó cần tránh Đại hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh với con, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Thiên can xung hợp: Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hóa và không tương xung với con.
Địa chi xung hợp: Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hợp và không tương xung với con.
12 Địa chi gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Giữa 12 Địa chi tồn tại các mối quan hệ Hợp, Xung, Hình, Hại. Trong đó, quan hệ Tam hợp, Lục hợp (Nhị hợp) là cát lành, gặp hung hóa cát, mọi việc thuận lợi. Còn các quan hệ Tứ hành xung, hình xung, hình hại, tự hình là mệnh cục trắc trở.
Bảng tra hợp xung hình hai của các địa chỉ
4. Tổng kết xem tuổi sinh con
Cha mẹ và con được 5.5/10 phần hợp nhau
Bình giải:
Kết quả chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 sinh con trai hay con gái năm 2024:
- Nên nếu bạn mang thai và sinh con trong năm Giáp Thìn 2024 sẽ sinh con gái
- Nếu bạn mang thai trong năm Giáp Thìn 2024 nhưng sinh con năm Ất Tỵ 2025 thì sẽ sinh con trai
Ghi chú: Trên đây là những phân tích chung nhất dựa vào 3 yếu tố: Ngũ Hành, Thiên Can và Địa Chi. Có thể dựa vào một hoặc cả ba yếu tố trên và lựa chọn phương án sinh con tốt nhất. Tuy nhiên, các yếu tố này cũng chỉ là một phần trong cuộc đời con người, cũng có nhiều trường hợp bố mẹ khó chọn được năm để sinh con hợp tuổi của mình. Do vậy không nên nhất thiết phải chọn năm để sinh, còn rất nhiều yếu tố khác quyết định đến cuộc đời con người như môi trường, xã hội, gia đình và một điều quý nhất "Con cái là của trời cho, đừng bao giờ trì hoãn."
Tử vi số học chúc vợ chồng bạn sinh con thuận lợi, con ra đời nhận được nhiều phúc khí, cát lợi nhất!
CHẤM LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO CON
Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!
Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850?
Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 sinh con các năm khác?
Năm dự kiến sinh con
Chi tiết xem tuổi sinh con
2024 - Giáp Thìn
2025 - Ất Tỵ
2026 - Bính Ngọ
2027 - Đinh Mùi
2028 - Mậu Thân
2029 - Kỷ Dậu
2030 - Canh Tuất
2031 - Tân Hợi
2032 - Nhâm Tý
2033 - Quý Sửu
2034 - Giáp Dần
Nếu bạn thấy XEM TUỔI SINH CON tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!