Tử vi số học

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1033 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1033 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1033 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1415 vợ 1033 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1415 và nữ 1033 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1415 vợ sinh năm 1033, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1415 Ất Mùi lấy vợ 1033 Quý Dậu được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1415 vợ 1033.

1 - Thông tin về tuổi chồng Ất Mùi 1415 và tuổi vợ Quý Dậu 1033

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1033có hợp nhau không?
Ất Mùi 1415

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1033có hợp nhau không?
Quý Dậu 1033

Mệnh
Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Cung
Ly
Khôn
Niên mệnh năm sinh
Kim
Kim

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1415 vợ 1033 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1415 Ất Mùi vợ 1033 Quý Dậu

Mệnh chồng (1415)
Kim
Mệnh vợ (1033)
Kim

Mệnh vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng 1415 Kim (vợ 1033 Kim): sinh đẻ bất lợi, dễ mâu thuẫn tranh cãi, xa nhau mới yên. Ngoại trừ trường hợp lượng kim kim khuyết hay lượng Kim thành khí.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1415 Ất Mùi vợ 1033 Quý Dậu

Địa chi chồng (1415)
Mùi
Địa chi vợ (1033)
Dậu
Địa chi vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.

3. Xét về Thiên Can chồng 1415 Ất Mùi vợ 1033 Quý Dậu

Thiên can chồng (1415)
Ất
Thiên can vợ (1033)
Quý
Thiên can vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng can "Ất" lấy vợ Tuổi Dậu : (thuộc cách chim sa vào lồng, ngựa nhốt vào chuồng) nếu bạo phát sẽ bạo tàn nếu không cũng yểu tử. Trước vinh sau nhục, trước sướng sau khổ. Nếu trước khổ sau sẽ được bù đắp.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1415 Ất Mùi vợ 1033 Quý Dậu

Cung phi chồng (1415)
Ly
Cung phi vợ (1033)
Khôn
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1415 vợ 1033

Niên mệnh chồng (1415)
Niên mệnh vợ (1033)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Ất Mùi 1415 và tuổi vợ Quý Dậu 1033

TỔNG: 4/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1415 Ất Mùi và nữ 1033 Quý Dậu

Nam 1415 Ất Mùi
Nữ 1033 Quý Dậu

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Sửu 1445 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Tý 1444 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Hợi 1443 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Tuất 1442 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Dậu 1441 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Thân 1440 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Mùi 1439 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Ngọ 1438 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Tỵ 1437 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Thìn 1436 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Mão 1435 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Dần 1434 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Sửu 1433 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Tý 1432 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Hợi 1431 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Tuất 1430 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Dậu 1429 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Thân 1428 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Mùi 1427 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Ngọ 1426 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Tỵ 1425 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Thìn 1424 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Mão 1423 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Dần 1422 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Sửu 1421 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Tý 1420 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Hợi 1419 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Tuất 1418 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Dậu 1417 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Thân 1416 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Ngọ 1414 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Tỵ 1413 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Thìn 1412 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Mão 1411 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Dần 1410 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Sửu 1409 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Tý 1408 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Hợi 1407 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Tuất 1406 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Dậu 1405 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Thân 1404 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Mùi 1403 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Ngọ 1402 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Tỵ 1401 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Thìn 1400 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Mão 1399 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Dần 1398 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Sửu 1397 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Tý 1396 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Hợi 1395 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Giáp Tuất 1394 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Quý Dậu 1393 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Nhâm Thân 1392 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Tân Mùi 1391 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Canh Ngọ 1390 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Kỷ Tỵ 1389 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Mậu Thìn 1388 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Đinh Mão 1387 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Bính Dần 1386 có hợp nhau không

Chồng Ất Mùi 1415 vợ Ất Sửu 1385 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Mão 1003 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Thìn 1004 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Tỵ 1005 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Ngọ 1006 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Mùi 1007 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Thân 1008 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Dậu 1009 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Tuất 1010 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Hợi 1011 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Tý 1012 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Sửu 1013 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Dần 1014 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Mão 1015 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Thìn 1016 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Tỵ 1017 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Ngọ 1018 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Mùi 1019 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Thân 1020 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Dậu 1021 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Tuất 1022 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Hợi 1023 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Tý 1024 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Sửu 1025 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Dần 1026 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Mão 1027 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Thìn 1028 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Tỵ 1029 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Ngọ 1030 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Mùi 1031 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Thân 1032 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Tuất 1034 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Hợi 1035 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Tý 1036 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Sửu 1037 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Dần 1038 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Mão 1039 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Thìn 1040 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Tỵ 1041 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Ngọ 1042 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Mùi 1043 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Thân 1044 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Dậu 1045 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Tuất 1046 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Hợi 1047 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Tý 1048 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Sửu 1049 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Dần 1050 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Mão 1051 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Thìn 1052 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Tỵ 1053 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Giáp Ngọ 1054 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Ất Mùi 1055 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Bính Thân 1056 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Đinh Dậu 1057 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Mậu Tuất 1058 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Kỷ Hợi 1059 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Canh Tý 1060 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Tân Sửu 1061 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Nhâm Dần 1062 có hợp nhau không

Vợ Quý Dậu 1033 chồng Quý Mão 1063 có hợp nhau không