Tử vi số học

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1622 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1622 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1622 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1549 vợ 1622 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1549 và nữ 1622 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1549 vợ sinh năm 1622, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1549 Kỷ Dậu lấy vợ 1622 Nhâm Tuất được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1549 vợ 1622.

1 - Thông tin về tuổi chồng Kỷ Dậu 1549 và tuổi vợ Nhâm Tuất 1622

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1622có hợp nhau không?
Kỷ Dậu 1549

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1622có hợp nhau không?
Nhâm Tuất 1622

Mệnh
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Cung
Khảm
Càn
Niên mệnh năm sinh
Thổ
Thủy

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1549 vợ 1622 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1549 Kỷ Dậu vợ 1622 Nhâm Tuất

Mệnh chồng (1549)
Thổ
Mệnh vợ (1622)
Thủy

Mệnh vợ chồng: Tương Khắc (0 Điểm)

Chồng Thổ vợ Thủy: Thủy Thổ tương khắc, trước hợp sau lìa, sinh kế bất lợi.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1549 Kỷ Dậu vợ 1622 Nhâm Tuất

Địa chi chồng (1549)
Dậu
Địa chi vợ (1622)
Tuất
Địa chi vợ chồng: Lục Hại (0 Điểm)

Vợ chồng phạm "LỤC HẠI" có thể khiến cho cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc, làm ăn thất bát, con cái hay ốm đau bệnh tật,... và nguy hại hơn nữa là có thể gây nguy hiểm tới tính mạng của nhau. Vì thế mà nhiều người mới thắc mắc Lục Hại có nên lấy nhau không hay cách hóa giải điều này như thế nào.

3. Xét về Thiên Can chồng 1549 Kỷ Dậu vợ 1622 Nhâm Tuất

Thiên can chồng (1549)
Kỷ
Thiên can vợ (1622)
Nhâm
Thiên can vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Tuất : (thuộc cách trời chiều bóng ngã về tây) số tiền mất tật mang, tính tình trở nên hư hỏng, nếu cưới sinh con hợp mùa thì vợ chồng bền chặt, sống thọ, tuy gia cảnh thiếu thốn, về sau con cái thành đạt nuôi dưỡng.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1549 Kỷ Dậu vợ 1622 Nhâm Tuất

Cung phi chồng (1549)
Khảm
Cung phi vợ (1622)
Càn
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1549 vợ 1622

Niên mệnh chồng (1549)
Niên mệnh vợ (1622)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Kỷ Dậu 1549 và tuổi vợ Nhâm Tuất 1622

TỔNG: 1/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 1/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1549 Kỷ Dậu và nữ 1622 Nhâm Tuất

Nam 1549 Kỷ Dậu
Nữ 1622 Nhâm Tuất

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Mão 1579 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Dần 1578 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Sửu 1577 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Tý 1576 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Hợi 1575 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Tuất 1574 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Dậu 1573 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Thân 1572 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Mùi 1571 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Ngọ 1570 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Tỵ 1569 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Thìn 1568 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Mão 1567 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Dần 1566 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Sửu 1565 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Tý 1564 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Hợi 1563 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tuất 1562 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Dậu 1561 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Thân 1560 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Mùi 1559 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Ngọ 1558 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Tỵ 1557 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Thìn 1556 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Mão 1555 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Dần 1554 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Sửu 1553 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Tý 1552 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Hợi 1551 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Tuất 1550 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Thân 1548 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Mùi 1547 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Ngọ 1546 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Tỵ 1545 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Thìn 1544 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Mão 1543 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Dần 1542 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Sửu 1541 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Tý 1540 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Hợi 1539 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Tuất 1538 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Dậu 1537 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Thân 1536 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Mùi 1535 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Ngọ 1534 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Tỵ 1533 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Thìn 1532 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Mão 1531 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Dần 1530 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Sửu 1529 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Mậu Tý 1528 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Đinh Hợi 1527 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Bính Tuất 1526 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Ất Dậu 1525 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Giáp Thân 1524 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Quý Mùi 1523 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Nhâm Ngọ 1522 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Tân Tỵ 1521 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Canh Thìn 1520 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Dậu 1549 vợ Kỷ Mão 1519 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Thìn 1592 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Tỵ 1593 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Ngọ 1594 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Mùi 1595 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Thân 1596 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Dậu 1597 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Tuất 1598 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Hợi 1599 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Tý 1600 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Sửu 1601 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Dần 1602 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Mão 1603 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Thìn 1604 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Tỵ 1605 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Ngọ 1606 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Mùi 1607 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Thân 1608 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Dậu 1609 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Tuất 1610 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Hợi 1611 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Tý 1612 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Sửu 1613 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Dần 1614 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Mão 1615 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Thìn 1616 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Tỵ 1617 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Ngọ 1618 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Mùi 1619 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Thân 1620 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Dậu 1621 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Hợi 1623 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Tý 1624 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Sửu 1625 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Dần 1626 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Mão 1627 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Thìn 1628 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Tỵ 1629 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Ngọ 1630 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Mùi 1631 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Thân 1632 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Dậu 1633 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Tuất 1634 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Hợi 1635 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Tý 1636 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Sửu 1637 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Dần 1638 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Mão 1639 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Thìn 1640 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Tỵ 1641 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Ngọ 1642 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Quý Mùi 1643 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Giáp Thân 1644 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Ất Dậu 1645 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Bính Tuất 1646 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Đinh Hợi 1647 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Mậu Tý 1648 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Kỷ Sửu 1649 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Canh Dần 1650 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Tân Mão 1651 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Tuất 1622 chồng Nhâm Thìn 1652 có hợp nhau không