Tử vi số học

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1359 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1359 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1359 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1829 vợ 1359 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1829 và nữ 1359 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1829 vợ sinh năm 1359, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1829 Kỷ Sửu lấy vợ 1359 Kỷ Hợi được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1829 vợ 1359.

1 - Thông tin về tuổi chồng Kỷ Sửu 1829 và tuổi vợ Kỷ Hợi 1359

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1359có hợp nhau không?
Kỷ Sửu 1829

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1359có hợp nhau không?
Kỷ Hợi 1359

Mệnh
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Cung
Ly
Tốn
Niên mệnh năm sinh
Hỏa
Mộc

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1829 vợ 1359 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1829 Kỷ Sửu vợ 1359 Kỷ Hợi

Mệnh chồng (1829)
Hỏa
Mệnh vợ (1359)
Mộc

Mệnh vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng Hỏa vợ Mộc: hợp duyên, thất gia hòa hợp, phúc lộc kiêm toàn.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1829 Kỷ Sửu vợ 1359 Kỷ Hợi

Địa chi chồng (1829)
Sửu
Địa chi vợ (1359)
Hợi
Địa chi vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Vợ chồng gặp "BÌNH HÒA" trong hôn nhân có thể gặp nhiều may mắn, vợ chồng thuận hòa, làm ăn thuận lợi, con cái ngoan ngoãn.

3. Xét về Thiên Can chồng 1829 Kỷ Sửu vợ 1359 Kỷ Hợi

Thiên can chồng (1829)
Kỷ
Thiên can vợ (1359)
Kỷ
Thiên can vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng can "Kỷ" lấy vợ Tuổi Hợi : (thuộc cách thần tiên giáng trần, trời chiều nắng tắt) số cả hai có dương phù âm trợ biết sống đạo nghĩa, tích đức nên dù ba chìm bảy nổi cũng không đói nghèo. Con trai thành đạt trong học tập và sự nghiệp, con gái làm rạng rở gia phong nhờ có dâu hiền rể thảo.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1829 Kỷ Sửu vợ 1359 Kỷ Hợi

Cung phi chồng (1829)
Ly
Cung phi vợ (1359)
Tốn
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1829 vợ 1359

Niên mệnh chồng (1829)
Niên mệnh vợ (1359)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Kỷ Sửu 1829 và tuổi vợ Kỷ Hợi 1359

TỔNG: 5/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 5/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1829 Kỷ Sửu và nữ 1359 Kỷ Hợi

Nam 1829 Kỷ Sửu
Nữ 1359 Kỷ Hợi

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Mùi 1859 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Ngọ 1858 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Tỵ 1857 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Thìn 1856 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Mão 1855 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Dần 1854 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Sửu 1853 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Tý 1852 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Hợi 1851 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tuất 1850 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Dậu 1849 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Thân 1848 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Mùi 1847 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Ngọ 1846 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Tỵ 1845 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Thìn 1844 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Mão 1843 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Dần 1842 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Sửu 1841 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Tý 1840 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Hợi 1839 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Tuất 1838 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Dậu 1837 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Thân 1836 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Mùi 1835 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Ngọ 1834 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Tỵ 1833 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Thìn 1832 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Mão 1831 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Dần 1830 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Tý 1828 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Hợi 1827 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Tuất 1826 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Dậu 1825 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Thân 1824 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Mùi 1823 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Ngọ 1822 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Tỵ 1821 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Thìn 1820 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Mão 1819 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Dần 1818 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Sửu 1817 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Tý 1816 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Hợi 1815 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Tuất 1814 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Dậu 1813 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Thân 1812 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Mùi 1811 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Ngọ 1810 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Tỵ 1809 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Mậu Thìn 1808 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Đinh Mão 1807 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Bính Dần 1806 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Ất Sửu 1805 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Giáp Tý 1804 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Quý Hợi 1803 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Nhâm Tuất 1802 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Tân Dậu 1801 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Canh Thân 1800 có hợp nhau không

Chồng Kỷ Sửu 1829 vợ Kỷ Mùi 1799 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Tỵ 1329 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Ngọ 1330 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Mùi 1331 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Thân 1332 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Dậu 1333 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Tuất 1334 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Hợi 1335 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Tý 1336 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Sửu 1337 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Dần 1338 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Mão 1339 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Thìn 1340 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Tỵ 1341 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Ngọ 1342 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Mùi 1343 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Thân 1344 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Dậu 1345 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Tuất 1346 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Hợi 1347 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Tý 1348 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Sửu 1349 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Dần 1350 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Mão 1351 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Thìn 1352 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Tỵ 1353 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Ngọ 1354 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Mùi 1355 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Thân 1356 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Dậu 1357 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Tuất 1358 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Tý 1360 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Sửu 1361 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Dần 1362 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Mão 1363 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Thìn 1364 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Tỵ 1365 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Ngọ 1366 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Mùi 1367 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Thân 1368 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Dậu 1369 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Tuất 1370 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Hợi 1371 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Tý 1372 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Sửu 1373 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Dần 1374 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Mão 1375 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Thìn 1376 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Tỵ 1377 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Ngọ 1378 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Mùi 1379 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Canh Thân 1380 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Tân Dậu 1381 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Nhâm Tuất 1382 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Quý Hợi 1383 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Giáp Tý 1384 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Ất Sửu 1385 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Bính Dần 1386 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Đinh Mão 1387 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Mậu Thìn 1388 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Hợi 1359 chồng Kỷ Tỵ 1389 có hợp nhau không