Tử vi số học

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1038 vợ 1029 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1038 và nữ 1029 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1038 vợ sinh năm 1029, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1038 Mậu Dần lấy vợ 1029 Kỷ Tỵ được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1038 vợ 1029.

1 - Thông tin về tuổi chồng Mậu Dần 1038 và tuổi vợ Kỷ Tỵ 1029

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029có hợp nhau không?
Mậu Dần 1038

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029có hợp nhau không?
Kỷ Tỵ 1029

Mệnh
Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Cung
Cấn
Đoài
Niên mệnh năm sinh
Thổ
Mộc

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1038 vợ 1029 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1038 Mậu Dần vợ 1029 Kỷ Tỵ

Mệnh chồng (1038)
Thổ
Mệnh vợ (1029)
Mộc

Mệnh vợ chồng: Tương Khắc (0 Điểm)

Chồng Thổ vợ Mộc: Thổ Mộc bất sinh, vợ chồng dễ phân ly mỗi người một ngả.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1038 Mậu Dần vợ 1029 Kỷ Tỵ

Địa chi chồng (1038)
Dần
Địa chi vợ (1029)
Tỵ
Địa chi vợ chồng: Lục Hại (0 Điểm)

Vợ chồng phạm "LỤC HẠI" có thể khiến cho cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc, làm ăn thất bát, con cái hay ốm đau bệnh tật,... và nguy hại hơn nữa là có thể gây nguy hiểm tới tính mạng của nhau. Vì thế mà nhiều người mới thắc mắc Lục Hại có nên lấy nhau không hay cách hóa giải điều này như thế nào.

3. Xét về Thiên Can chồng 1038 Mậu Dần vợ 1029 Kỷ Tỵ

Thiên can chồng (1038)
Mậu
Thiên can vợ (1029)
Kỷ
Thiên can vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng can "Mậu" lấy vợ tuổi Tỵ, tuổi Ngọ : (thuộc cách ngọc sáng hóa mờ) vợ có lòng gian ý, nhưng rồi phục thiện, đường quan lộ mới thành công, có trai đầu dễ nuôi, gái sau khó dạy, gia đạo bất hòa đôi khi mỗi người mỗi ngả.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1038 Mậu Dần vợ 1029 Kỷ Tỵ

Cung phi chồng (1038)
Cấn
Cung phi vợ (1029)
Đoài
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1038 vợ 1029

Niên mệnh chồng (1038)
Niên mệnh vợ (1029)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Mậu Dần 1038 và tuổi vợ Kỷ Tỵ 1029

TỔNG: 2/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 2/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1038 Mậu Dần và nữ 1029 Kỷ Tỵ

Nam 1038 Mậu Dần
Nữ 1029 Kỷ Tỵ

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Thân 1068 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Mùi 1067 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Ngọ 1066 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Tỵ 1065 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Thìn 1064 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Mão 1063 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Dần 1062 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Sửu 1061 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Tý 1060 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Hợi 1059 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Tuất 1058 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Dậu 1057 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Thân 1056 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Mùi 1055 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Ngọ 1054 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Tỵ 1053 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Thìn 1052 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Mão 1051 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Dần 1050 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Sửu 1049 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Tý 1048 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Hợi 1047 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Tuất 1046 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Dậu 1045 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Thân 1044 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Mùi 1043 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Ngọ 1042 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Tỵ 1041 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Thìn 1040 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Mão 1039 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Sửu 1037 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Tý 1036 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Hợi 1035 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Tuất 1034 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Dậu 1033 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Thân 1032 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Mùi 1031 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Ngọ 1030 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Tỵ 1029 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Thìn 1028 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Mão 1027 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Dần 1026 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Sửu 1025 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Tý 1024 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Hợi 1023 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Tuất 1022 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Dậu 1021 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Thân 1020 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Mùi 1019 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Ngọ 1018 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Đinh Tỵ 1017 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Bính Thìn 1016 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Ất Mão 1015 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Giáp Dần 1014 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Quý Sửu 1013 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Nhâm Tý 1012 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Tân Hợi 1011 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Canh Tuất 1010 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Kỷ Dậu 1009 có hợp nhau không

Chồng Mậu Dần 1038 vợ Mậu Thân 1008 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Hợi 999 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Tý 1000 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Sửu 1001 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Dần 1002 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Mão 1003 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Thìn 1004 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Tỵ 1005 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Ngọ 1006 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Mùi 1007 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Thân 1008 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Kỷ Dậu 1009 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Tuất 1010 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Hợi 1011 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Tý 1012 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Sửu 1013 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Dần 1014 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Mão 1015 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Thìn 1016 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Tỵ 1017 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Ngọ 1018 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Kỷ Mùi 1019 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Thân 1020 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Dậu 1021 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Tuất 1022 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Hợi 1023 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Tý 1024 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Sửu 1025 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Dần 1026 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Mão 1027 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Thìn 1028 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Ngọ 1030 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Mùi 1031 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Thân 1032 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Dậu 1033 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Tuất 1034 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Hợi 1035 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Tý 1036 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Sửu 1037 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Dần 1038 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Kỷ Mão 1039 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Thìn 1040 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Tỵ 1041 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Ngọ 1042 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Mùi 1043 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Thân 1044 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Dậu 1045 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Tuất 1046 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Hợi 1047 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Tý 1048 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Kỷ Sửu 1049 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Canh Dần 1050 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Tân Mão 1051 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Nhâm Thìn 1052 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Quý Tỵ 1053 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Giáp Ngọ 1054 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Ất Mùi 1055 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Bính Thân 1056 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Đinh Dậu 1057 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Mậu Tuất 1058 có hợp nhau không

Vợ Kỷ Tỵ 1029 chồng Kỷ Hợi 1059 có hợp nhau không