Tử vi số học

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1842 có hợp nhau không?


Tử vi số học gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được Tử vi số học phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1842 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1842 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay Tử vi số học xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1933 vợ 1842 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử vi số học cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1933 và nữ 1842 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1933 vợ sinh năm 1842, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1933 Quý Dậu lấy vợ 1842 Nhâm Dần được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1933 vợ 1842.

1 - Thông tin về tuổi chồng Quý Dậu 1933 và tuổi vợ Nhâm Dần 1842

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1842có hợp nhau không?
Quý Dậu 1933

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1842có hợp nhau không?
Nhâm Dần 1842

Mệnh
Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Cung
Tốn
Khảm
Niên mệnh năm sinh
Kim
Kim

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1933 vợ 1842 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1933 Quý Dậu vợ 1842 Nhâm Dần

Mệnh chồng (1933)
Kim
Mệnh vợ (1842)
Kim

Mệnh vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng 1933 Kim (vợ 1842 Kim): sinh đẻ bất lợi, dễ mâu thuẫn tranh cãi, xa nhau mới yên. Ngoại trừ trường hợp lượng kim kim khuyết hay lượng Kim thành khí.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1933 Quý Dậu vợ 1842 Nhâm Dần

Địa chi chồng (1933)
Dậu
Địa chi vợ (1842)
Dần
Địa chi vợ chồng: Tứ Tuyệt (0 Điểm)

Vợ chồng phạm "TỨ TUYỆT" trong hôn nhân, có thể khiến cho một trong hai người phải chết trước. Và thường thì mệnh nào bị khắc thì người đó sẽ yếu thế, yếu mệnh hơn.

3. Xét về Thiên Can chồng 1933 Quý Dậu vợ 1842 Nhâm Dần

Thiên can chồng (1933)
Quý
Thiên can vợ (1842)
Nhâm
Thiên can vợ chồng: Tương Sinh (2 Điểm)

Chồng can "Quý" lấy vợ Tuổi Sửu, tuổi Dần : (thuộc cách nhật nguyệt nhìn hoa nở trong tuyết) nên lấy vợ xa quê làm ăn mới hưng thịnh, con cháu thông minh, học hành đậu cao có chức vị, hậu vận có rể quý dâu hiền phụng sự.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1933 Quý Dậu vợ 1842 Nhâm Dần

Cung phi chồng (1933)
Tốn
Cung phi vợ (1842)
Khảm
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1933 vợ 1842

Niên mệnh chồng (1933)
Mộc
Niên mệnh vợ (1842)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Quý Dậu 1933 và tuổi vợ Nhâm Dần 1842

TỔNG: 3/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 3/10 phần hợp nhau. Điều này cho thấy tuổi của 2 vợ chồng có NHIỀU ĐIỂM XUNG KHẮC với nhau. Để hóa giải xung khắc hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử vi số học về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử vi số học chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



Tử vi số học



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử vi số học chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1933 Quý Dậu và nữ 1842 Nhâm Dần

Nam 1933 Quý Dậu
Nữ 1842 Nhâm Dần

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Mão 1963 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Dần 1962 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Sửu 1961 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Tý 1960 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Hợi 1959 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Tuất 1958 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Dậu 1957 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Thân 1956 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Mùi 1955 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Ngọ 1954 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Tỵ 1953 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Thìn 1952 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Mão 1951 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Dần 1950 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Sửu 1949 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Tý 1948 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Hợi 1947 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Tuất 1946 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Dậu 1945 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Thân 1944 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Mùi 1943 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Ngọ 1942 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Tỵ 1941 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Thìn 1940 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Mão 1939 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Dần 1938 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Sửu 1937 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Tý 1936 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Hợi 1935 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Tuất 1934 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Thân 1932 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Mùi 1931 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Ngọ 1930 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Tỵ 1929 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Thìn 1928 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Mão 1927 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Dần 1926 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Sửu 1925 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Tý 1924 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Hợi 1923 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Tuất 1922 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Dậu 1921 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Thân 1920 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Mùi 1919 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Ngọ 1918 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Tỵ 1917 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Thìn 1916 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Mão 1915 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Dần 1914 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Sửu 1913 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Nhâm Tý 1912 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Tân Hợi 1911 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Canh Tuất 1910 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Kỷ Dậu 1909 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Mậu Thân 1908 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Đinh Mùi 1907 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Bính Ngọ 1906 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Ất Tỵ 1905 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Giáp Thìn 1904 có hợp nhau không

Chồng Quý Dậu 1933 vợ Quý Mão 1903 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Thân 1812 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Dậu 1813 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Tuất 1814 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Hợi 1815 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Tý 1816 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Sửu 1817 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Dần 1818 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Mão 1819 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Thìn 1820 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Tỵ 1821 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Ngọ 1822 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Mùi 1823 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Thân 1824 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Dậu 1825 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Tuất 1826 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Hợi 1827 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Tý 1828 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Sửu 1829 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Dần 1830 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Mão 1831 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Thìn 1832 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Tỵ 1833 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Ngọ 1834 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Mùi 1835 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Thân 1836 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Dậu 1837 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Tuất 1838 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Hợi 1839 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Tý 1840 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Sửu 1841 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Mão 1843 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Thìn 1844 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Tỵ 1845 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Ngọ 1846 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Mùi 1847 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Thân 1848 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Dậu 1849 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Tuất 1850 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Hợi 1851 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Tý 1852 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Sửu 1853 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Dần 1854 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Mão 1855 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Thìn 1856 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Tỵ 1857 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Ngọ 1858 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Mùi 1859 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Thân 1860 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Dậu 1861 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Tuất 1862 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Quý Hợi 1863 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Giáp Tý 1864 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Ất Sửu 1865 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Bính Dần 1866 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Đinh Mão 1867 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Mậu Thìn 1868 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Kỷ Tỵ 1869 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Canh Ngọ 1870 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Tân Mùi 1871 có hợp nhau không

Vợ Nhâm Dần 1842 chồng Nhâm Thân 1872 có hợp nhau không