Tử Vi Số Mệnh

 

Thiết kế web phong thủy

 

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1197 có hợp nhau không?


Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn


XEM TUỔI VỢ CHỒNG là một ứng dụng được TỬ VI SỐ MỆNH phát triển nhằm cung cấp thông tin cho những cặp vợ chồng. Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1197 mà hợp tuổi nhau thì sẽ đem lại cuộc hôn nhân hòa hợp, gia đình hạnh phúc gặp nhiều thành công trong sự nghiệp cũng như đường con cái phát đạt thịnh hưng. Còn nếu chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1197 khắc tuổi nhau thì hai bạn cần quan tâm, yêu thương nhau nhiều hơn thì cuộc sống sẽ giảm bớt xung khắc thời được ấm no hạnh phúc.

xem tuổi vợ chồng hợp nhau

Hôm nay TỬ VI SỐ MỆNH xem tuổi vợ chồng chuyên sâu sẽ luận chồng 1541 vợ 1197 có hợp nhau không? Với nội dung mà các chuyên gia nghiên cứu Luận Tuổi, tại Tử Vi Số Mệnh cung cấp, quý vị sẽ biết được tuổi nam 1541 và nữ 1197 có hợp nhau không? Cũng như cách hóa giải xung khắc chồng sinh năm 1541 vợ sinh năm 1197, giúp tình cảm vợ chồng luôn bền chặt.

Lưu ý: Để sử dụng công cụ xem tuổi chồng 1541 Tân Sửu lấy vợ 1197 Đinh Tỵ được chính xác thì quý bạn cần phải nhập chính xác năm sinh chồng 1541 vợ 1197.

1 - Thông tin về tuổi chồng Tân Sửu 1541 và tuổi vợ Đinh Tỵ 1197

Tiêu chí
Tuổi chồng
Tuổi vợ
Năm sinh

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1197có hợp nhau không?
Tân Sửu 1541

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1197có hợp nhau không?
Đinh Tỵ 1197

Mệnh
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Cung
Ly
Tốn
Niên mệnh năm sinh
Thổ
Thổ

 

2 - Luận giải Luận giải chồng 1541 vợ 1197 có hợp nhau không?

1. Xét về Mệnh chồng 1541 Tân Sửu vợ 1197 Đinh Tỵ

Mệnh chồng (1541)
Thổ
Mệnh vợ (1197)
Thổ

Mệnh vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng Thổ vợ Thổ: Lưỡng Thổ tương sinh, trước khó sau dễ, phát về hậu vận.

2. Xét về Thập nhị địa chi chồng 1541 Tân Sửu vợ 1197 Đinh Tỵ

Địa chi chồng (1541)
Sửu
Địa chi vợ (1197)
Tỵ
Địa chi vợ chồng: Tam Hợp (2 Điểm)

Vợ chồng gặp "TAM HỢP" thì sẽ có nhiều điểm tương đồng, thích hợp làm ăn, kết hôn với nhau. Trong cuộc sống hằng ngày, họ rất hợp nhau về phong cách làm việc, suy nghĩ.

3. Xét về Thiên Can chồng 1541 Tân Sửu vợ 1197 Đinh Tỵ

Thiên can chồng (1541)
Tân
Thiên can vợ (1197)
Đinh
Thiên can vợ chồng: Bình Hòa (1 Điểm)

Chồng can "Tân" lấy vợ Tuổi Thìn, tuổi Tỵ : (thuộc cách rồng thiếu nước) gia đình giàu có nhưng thiếu con trai, tốt về con gái. Nếu tích đức mới giữ được tài sản.

4. Xét về Cung phi bát tự chồng 1541 Tân Sửu vợ 1197 Đinh Tỵ

Cung phi chồng (1541)
Ly
Cung phi vợ (1197)
Tốn
Cung phi vợ chồng: ( Điểm)



5. Xét về Niên mệnh năm sinh của chồng 1541 vợ 1197

Niên mệnh chồng (1541)
Niên mệnh vợ (1197)
Niên mệnh vợ chồng: (0 Điểm)



 

 

3. Kết luận về tuổi chồng Tân Sửu 1541 và tuổi vợ Đinh Tỵ 1197

TỔNG: 4/10 ĐIỂM

Vợ chồng bạn có 4/10 phần hợp nhau. Đây là số điểm TRUNG BÌNH. Hai bạn cần nhường nhịn, yêu thương, trân trọng nhau nhiều hơn. Chồng vợ bảo ban nhau làm ăn và chăm lo cho con cái(nếu có) thật tốt thì sự xung khắc sẽ được hóa giải phần nào và nếu hiếu thảo cha mẹ, năng làm việc tốt sẽ cải vận, cuộc sống gia đình bạn sẽ có quý nhân phù trợ thời được ấm lo hạnh phúc.


Một số luận giải từ chuyên gia Tử Vi Số Mệnh về vợ chồng:

Vợ chồng là do duyên tiền định: Vợ chồng là duyên trời định, nếu không có duyên thì sao có thể gặp được nhau, trở thành một phần trong cuộc sống của nhau. Hai người không quen biết gặp nhau trong biển người mênh mông lại có thể nên duyên vợ chồng.

"Trăm năm mới đặng chung thuyền
Ngàn năm mới đặng nên duyên vợ chồng”


Hạnh phúc là do người tạo và vun đắp: Vợ chồng là do duyên số nhưng hạnh phúc là do người định, lúc đầu ta đến với nhau có thể là tình yêu nhưng để đi đường dài thì không hẳn là như vậy. Người xưa có câu "một ngày vợ chồng, nghìn năm ân nghĩa" bởi vợ chồng không chỉ là cái tình mà còn là cái nghĩa.

"Chồng giận thì vợ bớt lời
Cơm sôi bớt lửa chẳng đời nào khê”


Vợ chồng ăn ở với nhau, trông cậy vào nhau lúc ốm đau hoạn nạn, lúc khỏe mạnh thảnh thơi thì chưa chắc đã hiểu hết ý nghĩa của 2 từ vợ chồng. Dù sướng khổ, buồn vui hay gặp lúc nguy nan, hoạn nạn thì cũng phải yêu thương đùm bọc nhau, đó mới phải đạo vợ chồng. Đạo nào sâu cho bằng "duyên phận vợ chồng". Hạnh phúc hay không là do hai bạn quyết định, cần biết rằng quyết định lớn đến hạnh phúc vợ chồng là cách hành xử, lối sống của hai bạn và sự nhường nhịn, chịu đựng, tha thứ của mỗi người.


xem tuổi vợ chồng

Tử Vi Số Mệnh chúc 2 bạn có cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy yêu thương, tình yêu và hạnh phúc!



tử vi số mệnh



LẬP LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI CHO VỢ HOẶC CHỒNG



Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!



Nếu bạn thấy XEM TUỔI VỢ CHỒNG tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

xem tuổi vợ chồng

 


Bảng xem tuổi hợp nam 1541 Tân Sửu và nữ 1197 Đinh Tỵ

Nam 1541 Tân Sửu
Nữ 1197 Đinh Tỵ

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Mùi 1571 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Ngọ 1570 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Tỵ 1569 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Thìn 1568 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Mão 1567 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Dần 1566 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Sửu 1565 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Tý 1564 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Hợi 1563 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Tuất 1562 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Dậu 1561 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Thân 1560 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Mùi 1559 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Ngọ 1558 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Tỵ 1557 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Thìn 1556 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Mão 1555 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Dần 1554 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Sửu 1553 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Tý 1552 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Hợi 1551 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Tuất 1550 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Dậu 1549 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Thân 1548 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Mùi 1547 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Ngọ 1546 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Tỵ 1545 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Thìn 1544 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Mão 1543 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Dần 1542 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Tý 1540 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Hợi 1539 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Tuất 1538 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Dậu 1537 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Thân 1536 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Mùi 1535 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Ngọ 1534 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Tỵ 1533 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Thìn 1532 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Mão 1531 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Dần 1530 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Sửu 1529 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Tý 1528 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Hợi 1527 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Tuất 1526 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Dậu 1525 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Thân 1524 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Mùi 1523 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Ngọ 1522 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Tỵ 1521 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Canh Thìn 1520 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Kỷ Mão 1519 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Mậu Dần 1518 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Đinh Sửu 1517 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Bính Tý 1516 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Ất Hợi 1515 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Giáp Tuất 1514 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Quý Dậu 1513 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Nhâm Thân 1512 có hợp nhau không

Chồng Tân Sửu 1541 vợ Tân Mùi 1511 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Hợi 1167 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Tý 1168 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Sửu 1169 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Dần 1170 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Mão 1171 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Thìn 1172 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Tỵ 1173 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Ngọ 1174 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Mùi 1175 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Thân 1176 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Dậu 1177 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Tuất 1178 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Hợi 1179 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Tý 1180 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Sửu 1181 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Dần 1182 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Mão 1183 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Thìn 1184 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Tỵ 1185 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Ngọ 1186 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Mùi 1187 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Thân 1188 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Dậu 1189 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Tuất 1190 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Hợi 1191 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Tý 1192 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Sửu 1193 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Dần 1194 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Mão 1195 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Thìn 1196 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Ngọ 1198 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Mùi 1199 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Thân 1200 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Dậu 1201 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Tuất 1202 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Hợi 1203 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Tý 1204 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Sửu 1205 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Dần 1206 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Mão 1207 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Thìn 1208 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Tỵ 1209 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Ngọ 1210 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Mùi 1211 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Thân 1212 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Dậu 1213 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Tuất 1214 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Hợi 1215 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Tý 1216 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Sửu 1217 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Mậu Dần 1218 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Kỷ Mão 1219 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Canh Thìn 1220 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Tân Tỵ 1221 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Nhâm Ngọ 1222 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Quý Mùi 1223 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Giáp Thân 1224 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Ất Dậu 1225 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Bính Tuất 1226 có hợp nhau không

Vợ Đinh Tỵ 1197 chồng Đinh Hợi 1227 có hợp nhau không

 

Quảng Cáo Facebook

 

 

Quảng Cáo Google

 

Tử Vi Số Mệnh