Tử Vi Số Mệnh

 

 

Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm Ất Hợi 2055

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

TỬ VI SỐ MỆNH luận giải tử vi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm Ất Hợi 2055 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1966 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử Vi Số Mệnh.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1966 Nam mạng trong năm Ất Hợi 2055 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử Vi Số Mệnh, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Ất Hợi 2055.

Tử vi 1966 năm 2055

1. Thông tin gia chủ tuổi Bính Ngọ 1966

Năm sinh 1966
Tuổi

Tuổi Bính Ngọ 1966xây nhà năm Ất Hợi 2055 tốt không?
Bính Ngọ 1966

Xem mệnh ngũ hành Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
(Mệnh Thủy)
Thiên can Bính
Địa chi Ngọ
Cung mệnh Nam cung Đoài
Năm xem tử vi 2055

Tuổi Bính Ngọ 1966xây nhà năm Ất Hợi 2055 tốt không?
Ất Hợi 2055


2. Bình giải tử vi năm 2055 cho tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2055 hạn sao chiếu tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Bính Ngọ 1966 năm Ất Hợi 2055: HẠN


2.2 - Tử vi 2055 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Bính Ngọ 1966: SAO MỘC ĐỨC


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Mộc Đức Ngày 25 hàng tháng
  • Sao Mộc Đức là một phúc tinh thuộc hành Mộc hướng tới sự an vui, hòa hợp. Trong năm gặp sao này thường gặp nhiều may mắn, có tài lộc, thăng tiến trong sự nghiệp, công việc kinh doanh rất thuận lợi, có thể kết giao được nhiều bạn bè tốt.
  • Với bản chất là Phúc tinh nên sao này tốt cho cả nam và nữ. Nếu phụ nữ mang thai gặp năm có sao Mộc Đức chiếu thì tính cách đứa trẻ sau này kiên cường, điềm tĩnh, quyết đoán

Sao Mộc Đức là gì?

  • Sao Mộc Đức là một sao tốt trong hệ thống cửu diệu niên hạn.
  • Sao Mộc Đức chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may mắn trong công việc, có bạn mới, được thăng quan tiến chức, gặp quý nhân giúp đỡ, hôn nhân hòa hợp.

Sao Mộc Đức tốt hay xấu?

Sao Mộc Đức là phúc tinh trong Cửu Diệu của niên hạn, tốt cho cả nam và nữ. Người được sao chiếu mạng sẽ gặp được nhiều may mắn trong kinh doanh, công việc bình an sinh tài thuận lợi.

  • Về đường công danh

Mệnh chủ gặp sao này dễ gặp quý nhân phù trợ, có bạn bè mới. Sự nghiệp nhiều cơ hội thăng tiến, thu nhiều tài lộc.

  • Với người đang đi học

Năm này sẽ đánh dấu mốc quan trọng trong sự nghiệp học tập, gặp được được thầy giỏi, bạn tốt và gặt hái được thành tích cao.

  • Phụ nữ đang mang thai được sao Mộc Đức chiếu thì đứa trẻ sinh ra có khí chất hơn người, bản lĩnh, điềm tĩnh, quyết đoán.

Sao Mộc Đức chiếu mạng nữ có hạn huyết quang, chiếu mạng nam đề phòng bệnh về mắt, gia đạo có chút bất hòa nhưng nhân khẩu bình an, không đáng lo lắng

Những người mới khởi nghiệp nếu gặp năm Mộc Đức thì cần thận trọng, đề phòng thất bại, không nên quá kiêu ngạo, tự phụ mà cần khiêm tốn lắng nghe ý kiến của mọi người, nhất là lãnh đạo hoặc tiền bối đi trước. Những người mệnh Kim hoặc mệnh Mộc mà gặp sao Mộc Đức chiếu mạng thì có thể gặp trở ngại ở tiền vận nhưng cuối năm lại thuận lợi, an toàn.

Hạn của sao Mộc Đức vừa xấu nhưng cũng có thể mang lại điều tốt đẹp nếu người cúng vừa cúng giao giải hạn vừa nghinh sao để tiếp đón điều may.

Có một bài thơ diễn nghĩa về sao Mộc Đức như sau:

"Mộc Đức tọa mệnh trong năm

Tháng Mười, tháng Chạp tin mừng tới thăm

Được người trợ giúp không ngừng

Tiền bạc vay mượn, đem cho nhẹ nhàng"

 

=> Trong năm gặp sao Mộc Đức thường gặp may mắn, tháng 10 và tháng 12 âm lịch sẽ có tin vui, gặp được quý nhân giúp đỡ về tiền bạc, sự nghiệp hanh thông.

 

Cách cúng sao Mộc Đức?

Từ xa xưa người ta đã quan niệm rằng dù gặp sao tốt hay sao xấu thì cũng nên làm lễ hóa giải. Sao Mộc Đức là một phúc tinh nhưng nếu muốn có một năm bình an và tốt đẹp hơn thì vẫn cần làm lễ giải sao.

Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu đỏ, tím như mã não đỏ, ngọc hồng lựu, hồng ngọc…

Mọi thứ dùng để cúng giải hạn sao Mộc Đức cần chuẩn bị phải có màu xanh, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu xanh gói lại hoặc lót giấy màu xanh xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

  • Bài vị cúng sao Mộc Đức giấy xanh viết dòng chữ: “Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân”
  • Lễ vật cúng sao Mộc Đức: 20 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu xanh của sao Mộc Đức, Mũ xanh, Tiền vàng,
  • Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.

 

Cúng sao Mộc Đức ngày nào?

Sau khi chuẩn bị được đầy đủ lễ vật, văn khấn nên lễ vào ngày 25 âm lịch hàng tháng, tốt nhất là ngày 25. 01 âm lịch vì ngày này là ngày sao Mộc Đức giáng hạ. Đặt hương án về phía chính Đông, bài trí 20 cây đèn cầy theo hình đồ của sao. Khi lễ xong thì lạy 20 lạy.

Hoàng thiên hậu thổ chứng giám

Chư vị thần linh tiên phật đồng xét soi

Nam mô a di đà phật

Nam mô a di đà phật

Nam mô a di đà phật

Con kính lạy Đức Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế

Con kính lạy Đức Thiên Trung Tinh chua Bắc Cực Tử Vi Trường sinh đại đế

Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ tinh quân

Con kính lạy ngài Hữu Bắc Đẩu Cửu Hàm Giải Ách tinh quân Con kính lạy Đức Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân

Con kính lạy ngài Thượng Thanh Bản Mệnh Nguyên Thần chân quân

Hôm này là ngày... Tín chủ con tên là... ngụ tại... Con thành tâm sắm lễ, đốt nén hương thơm cúi đầu thỉnh nguyện các đấng ơn trên Năm nay, con gặp sao Mộc Đức chiếu mệnh bởi vậy nên sắm lễ, thành tâm cầu xin được mạnh khỏe, thuận lợi, hanh thông trong công việc và cuộc sống.

Cúi xin chư vị thần linh, tiên phật nhận chút lễ mọn, chứng giám lòng thành, phù hộ độ trì cho con và gia đình được an lành, gặp nhiều may mắn.

Nam mô a di đà phật

Nam mô a di đà phật

Nam mô a di đà phật

2.3 - Tử vi 2055 tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Bính Ngọ cần tránh các năm Tam tai: Thân, Dậu, Tuất năm 2055 (Ất Hợi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1966(Bính Ngọ) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2055 tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2055 (Ất Hợi) gia chủ 1966 (Bính Ngọ) là 90 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ:
Không phạm Kim Lâu

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2055 tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam Địa Sát: Có câu “Tam sát nhơn do giai đắc mệnh”, Làm nhà tuổi này không tốt, gia chủ sẽ dễ mắc bệnh.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2055 tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Bính Ngọ 1966 năm Ất Hợi 2055 sẽ:

Không phạm Thái Tuế

2.7 - Tử vi 2055 tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng làm nhà năm Ất Hợi 2055 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1966 làm nhà năm 2055 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Bính Ngọ cần tránh các năm Tam tai: Thân, Dậu, Tuất năm làm nhà 2055 (Ất Hợi).
Theo cách tính thì Gia chủ 1966(Bính Ngọ) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2055 (Ất Hợi) gia chủ 90 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ không phạm kim lâu.
Hoang ốc
Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam địa sát là gì? Tam địa sát là một cung xấu trong 6 cung của hoang ốc. Nếu như gặp phải tam địa sát thì không nên xây nhà vì xây nhà trong năm này sẽ khiến gia chủ mắc nhiều bệnh vặt, khó khỏi, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- "Tam Địa Sát"- Tam sát nhơn do giai đắc mệnh. Gia chủ làm nhà là phạm, gia chủ sẽ mắc bệnh tật..
Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.
+ Phạm Hoang Ốc có nghĩa đơn giản là ngôi nhà hoang vắng, có âm khí xấu, tức là người xưa tin rằng nếu phạm phải cung Hoang Ốc thì tất cả các công việc làm ăn, sức khỏe, cũng như các mối quan hệ trong gia đình sẽ gặp nhiều điều xấu, không may mắn cũng như tốt đẹp.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2055 xem tuổi hợp Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Bính Ngọ 1966 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Bính Ngọ 1966 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Bính Ngọ 1966 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
1975 - Ất Mão - Nữ Mạng 6 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Ất Mão 1975
1974 - Giáp Dần - Nữ Mạng 7 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Giáp Dần 1974
1973 - Quý Sửu - Nữ Mạng 6 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Quý Sửu 1973
1972 - Nhâm Tý - Nữ Mạng 6 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Nhâm Tý 1972
1966 - Bính Ngọ - Nữ Mạng 7 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Bính Ngọ 1966
1963 - Quý Mão - Nữ Mạng 7 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Quý Mão 1963
1959 - Kỷ Hợi - Nữ Mạng 6 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Kỷ Hợi 1959
1955 - Ất Mùi - Nữ Mạng 8 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Ất Mùi 1955
1954 - Giáp Ngọ - Nữ Mạng 8 Nam Bính Ngọ 1966 hợp với nữ Giáp Ngọ 1954

2.9 - Tử vi 2055 xem màu hợp tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Nam Bính Ngọ 1966 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Bính Ngọ 1966: Đen, Xanh Nước, Xanh Lam
Màu tương khắc nam Bính Ngọ 1966: Đỏ, Hồng, Cam, Tím
Màu Đại Kỵ nam Bính Ngọ 1966: Vàng Thổ, Nâu Đất

2.10 - Tử vi 2055 xem số hợp tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Bính Ngọ 1966 thuộc mệnh Thủy tương hợp với các con  số  0, 1 (hành Thủy). Tương sinh với số: 6, 7 (hành Kim) và 2, 4 (hành Mộc)
  • Nam Bính Ngọ 1966 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 0, 1, 6, 7, 2, 4 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2055 xem tuổi xông nhà Bính Ngọ 1966 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Bính Ngọ 1966 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2004
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
2003
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
2001
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1993
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1992
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1989
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1983
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
1980
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1974
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1971
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1967
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Bính Ngọ 1966 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2005
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
2002
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
2001
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
2000
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1996
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Xung
Thiên Y
Tương Sinh
1993
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1992
Tương Sinh
Tương Khắc
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1984
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1983
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1982
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1981
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1975
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Phá
Diên Niên
Tương Sinh
1974
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Phục Vị
Bình Hòa
1973
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hại
Sinh Khí
Bình Hòa
1972
Tương Sinh
Tương Khắc
Lục Xung
Diên Niên
Tương Sinh
1966
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử Vi số Mệnh

 


3. Xem tử vi năm Ất Hợi 2055 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Ất Hợi 2055

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2055
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2055
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2055
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2055
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2055
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2055
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2055
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2055
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2055
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2055
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2055
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2055
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2055
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2055
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2055
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2055
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2055
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2055
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2055
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2055
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2055
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2055
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2055
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2055
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2055
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2055
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2055
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2055
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2055
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2055
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2055
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2055
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2055
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2055
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2055
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2055
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2055
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2055
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2055
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2055
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2055
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2055
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2055
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2055
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2055
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2055
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2055
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2055
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2055
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2055
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2055
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2055
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2055
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2055
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2055
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2055
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2055
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2055
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2055
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2055
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2055
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2055
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2055
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2055
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2055
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2055
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2055
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2055
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2055
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2055
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2055
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2055
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2055
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2055
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2055
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2055
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2055
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2055
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2055
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2055
2025 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nam mạng năm 2055 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nữ mạng năm 2055