Tử Vi Số Mệnh

 

 

Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm Ất Mão 2095

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

TỬ VI SỐ MỆNH luận giải tử vi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm Ất Mão 2095 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 1990 Nam có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử Vi Số Mệnh.

Mọi luận giải tử vi tuổi 1990 Nam mạng trong năm Ất Mão 2095 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử Vi Số Mệnh, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Ất Mão 2095.

Tử vi 1990 năm 2095

1. Thông tin gia chủ tuổi Canh Ngọ 1990

Năm sinh 1990
Tuổi

Tuổi Canh Ngọ 1990xây nhà năm Ất Mão 2095 tốt không?
Canh Ngọ 1990

Xem mệnh ngũ hành Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
(Mệnh Thổ)
Thiên can Canh
Địa chi Ngọ
Cung mệnh Nam cung Khảm
Năm xem tử vi 2095

Tuổi Canh Ngọ 1990xây nhà năm Ất Mão 2095 tốt không?
Ất Mão 2095


2. Bình giải tử vi năm 2095 cho tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng?

2.1 - Tử vi 2095 hạn sao chiếu tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Hạn sao của tuổi Canh Ngọ 1990 năm Ất Mão 2095: HẠN


2.2 - Tử vi 2095 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Canh Ngọ 1990: SAO


2.3 - Tử vi 2095 tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Canh Ngọ cần tránh các năm Tam tai: Thân, Dậu, Tuất năm 2095 (Ất Mão).
Theo cách tính thì Gia chủ 1990(Canh Ngọ) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2095 tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2095 (Ất Mão) gia chủ 1990 (Canh Ngọ) là 106 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ: Phạm Kim Lâu Thân

Kỵ thân: Gây tai hoạ cho chính bản thân mình. Nếu tai họa ập xuống thì mình sẽ là người gánh hậu quả nặng nề nhất.

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2095 tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay tuổi của bạn là "Nhất Cát" không phạm HOANG ỐC. Nhất Cát (Hay còn gọi là Nhất Kiết): Có câu “Nhất Kiết an cư, thông vạn sự”, nghĩa là làm nhà tuổi này sẽ có chốn an cư, mọi việc thuận lợi, cực kỳ tốt.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2095 tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng có hạn Thái Tuế không?

Canh Ngọ 1990 năm Ất Mão 2095 sẽ phạm vào:

Phá Thái Tuế

Phá Thái Tuế: Năm hạn Thái Tuế phá tuổi cầm tinh, đại diện cho năm đó về công việc bị kẻ tiểu nhân ngáng trở gây mất tiền tài, phá sản.

Cách hoá giải Phá Thái Tuế: Cẩn thận hết sức trong mọi giao dịch làm ăn và bạn bè, đối tác, đặc biệt đầu tư hùn vốn cần xem xét kỹ lưỡng. Không nên gây thù chuốc oán với ai. Trong chuyện tình cảm nên hết sức kín đáo và nhường nhịn.

Những ai vào năm phạm Thái Tuế không nên làm gì

  • Hạn chế đi đám ma, đám hiếu. Không vào phòng sinh đẻ. Điều này được lý giải là vì trong vận trình một năm, thì không hẳn lúc nào người phạm Thái Tuế cũng xui xẻo. Nhưng ngũ hành sinh khắc, tức nếu tham gia quá nhiều vào các chuyện xui xẻo thì giống như "diêm gặp lửa". Dễ làm cho bản thân bắt đầu xui xẻo. Nếu nhất định phải tham gia thì tuỳ vào nghi lễ mà nên tránh làm bước cuối cùng. Ví dụ đưa đám ma thì lúc cuối nên quay lưng lại với bia mộ. Đối với phòng sinh đẻ thì nên chuẩn bị một bao lì xì đỏ để lấy chút khí lành.
  • Không đến nơi hoang vu, hẻo lánh. Vì theo thuyết âm dương, chỗ nào càng vắng vẻ heo hút. Âm khí càng nhiều, không tốt cho người phạm Thái Tuế.
  • Không tiến hành chuyện lớn, chuyện đại sự Tốt nhất, nếu gặp những chuyện có tính biến động lớn hoặc biến hóa không lường trước được thì nên nhẫn nại hoặc không nên tham gia. Thiên thời, địa lợi, nhân hoà.
  • Không nên đứng ra giúp đỡ hay bảo đảm cho người khác bất cứ lúc nào Phạm Thái Tuế tối kị bốc đồng, xốc nổi, đứng ra lo chuyện bao đồng, giúp đỡ người không quen biết hay giúp bạn bè đứng ra đảm bảo để vay mượn tiền bạc… Những hành động thiếu suy nghĩ sẽ khiến cho bạn vướng phải phiền phức, rắc rối, thậm chí có thể bị họa đau thương hay vướng phải kiện tụng, nên lánh đi là hơn.

2.7 - Tử vi 2095 tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng làm nhà năm Ất Mão 2095 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 1990 làm nhà năm 2095 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Canh Ngọ cần tránh các năm Tam tai: Thân, Dậu, Tuất năm làm nhà 2095 (Ất Mão).
Theo cách tính thì Gia chủ 1990(Canh Ngọ) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2095 (Ất Mão) gia chủ 106 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ phạm Kim Lâu Thân. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ mang tai họa tới chính bản thân mình
Hoang ốc
Năm nay tuổi của bạn là "Nhất Cát" không phạm HOANG ỐC. Nhất cát: Đây là cung đầu tiên và cũng là cung tốt nhất trong 6 cung hoang ốc. Nếu như gia chủ xây nhà vào đúng năm hoang ốc nhất cát thì sẽ có sự nghiệp, cuộc sống phát triển tốt, có chốn an cư lạc nghiệp, mang lại sự thịnh vượng và may mắn cho cả gia đình.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- Gia chủ sẽ phạm kim lâu Thân. Nếu gia chủ làm nhà thì sẽ mang tai họa tới chính bản thân mình.
Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.
+ Kim Lâu là những năm xấu, gây bất lợi cho những mưu tính công việc, đặc biệt là những việc trọng đại như cưới hỏi, xây dựng nhà cửa hay làm ăn… Nếu như cố tình làm những công việc trọng đại trong tuổi Kim lâu thì sẽ liên tiếp gặp những khó khăn, trắc trở trong cuộc sống.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2095 xem tuổi hợp Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Canh Ngọ 1990 Bảng dưới đây tổng hợp Nam tuổi Canh Ngọ 1990 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Canh Ngọ 1990 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
2001 - Tân Tỵ - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Tân Tỵ 2001
2000 - Canh Thìn - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Canh Thìn 2000
1998 - Mậu Dần - Nữ Mạng 8 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Mậu Dần 1998
1995 - Ất Hợi - Nữ Mạng 8 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Ất Hợi 1995
1994 - Giáp Tuất - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Giáp Tuất 1994
1992 - Nhâm Thân - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Nhâm Thân 1992
1991 - Tân Mùi - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Tân Mùi 1991
1986 - Bính Dần - Nữ Mạng 7 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Bính Dần 1986
1985 - Ất Sửu - Nữ Mạng 6 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Ất Sửu 1985
1979 - Kỷ Mùi - Nữ Mạng 9 Nam Canh Ngọ 1990 hợp với nữ Kỷ Mùi 1979

2.9 - Tử vi 2095 xem màu hợp tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Nam Canh Ngọ 1990 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nam Canh Ngọ 1990: Vàng Sậm, Nâu Đất
Màu tương khắc nam Canh Ngọ 1990: Đen, Xanh Nước, Xanh Trời, Khói
Màu Đại Kỵ nam Canh Ngọ 1990: Xanh Lá Cây

2.10 - Tử vi 2095 xem số hợp tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nam Canh Ngọ 1990 thuộc mệnh Thổ tương hợp với các con  số  2, 5, 8 (hành Thổ). Tương sinh với số: 9 (hành Hỏa) và 6, 7 (hành Kim)
  • Nam Canh Ngọ 1990 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 2, 5, 8, 9, 6, 7 sẽ gặp nhiều may mắn, tự tin, phát triển công danh sự nghiệp và luôn gặp cơ hội đến với cuộc sống của mình một cách bất ngờ.


2.11 - Tử vi 2095 xem tuổi xông nhà Canh Ngọ 1990 Nam mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Canh Ngọ 1990 Nam mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2006
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1987
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Phá
Sinh Khí
Tương Sinh
1979
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1978
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1970
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1969
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Canh Ngọ 1990 Nam mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2007
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
2006
Bình Hòa
Tương Khắc
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
2001
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
2000
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1998
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Tương Sinh
1995
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1994
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Khắc
1992
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh
1991
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hợp
Lục Sát
Tương Sinh
1986
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Phục Vị
Bình Hòa
1985
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hại
Diên Niên
Tương Khắc
1979
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1971
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Tương Sinh
1970
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1968
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
1965
Tương Sinh
Tương Sinh
Bình Hòa
Họa Hại
Tương Sinh


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử Vi số Mệnh

 


3. Xem tử vi năm Ất Mão 2095 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Ất Mão 2095

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2095
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2095
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2095
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2095
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2095
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2095
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2095
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2095
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2095
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2095
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2095
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2095
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2095
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2095
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2095
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2095
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2095
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2095
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2095
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2095
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2095
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2095
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2095
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2095
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2095
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2095
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2095
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2095
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2095
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2095
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2095
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2095
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2095
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2095
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2095
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2095
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2095
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2095
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2095
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2095
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2095
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2095
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2095
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2095
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2095
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2095
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2095
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2095
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2095
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2095
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2095
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2095
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2095
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2095
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2095
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2095
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2095
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2095
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2095
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2095
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2095
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2095
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2095
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2095
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2095
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2095
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2095
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2095
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2095
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2095
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2095
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2095
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2095
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2095
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2095
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2095
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2095
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2095
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2095
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2095
2025 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nam mạng năm 2095 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nữ mạng năm 2095