Tử Vi Số Mệnh

 

 

Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm Quý Sửu 2093

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

TỬ VI SỐ MỆNH luận giải tử vi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm Quý Sửu 2093 về vận hạn, tình duyên, gia đạo, những khó khăn và trở ngại trong các công việc trọng đại của cuộc đời. Thay vì phải đến các thầy phong thủy xem tử vi, quý bạn 2004 Nữ có thể đọc phân tích bình luận của chuyên gia Tử Vi Số Mệnh.

Mọi luận giải tử vi tuổi 2004 Nữ mạng trong năm Quý Sửu 2093 tại đây đều được xây dựng từ đội ngũ chuyên gia phong thủy Tử Vi Số Mệnh, đảm bảo cung cấp thông tin chi tiết, chính xác, hữu ích có thể hỗ trợ quý bạn chủ động trước những thuận lợi hay khó khăn, trở ngại trong năm Quý Sửu 2093.

Tử vi 2004 năm 2093

1. Thông tin gia chủ tuổi Giáp Thân 2004

Năm sinh 2004
Tuổi

Tuổi Giáp Thân 2004xây nhà năm Quý Sửu 2093 tốt không?
Giáp Thân 2004

Xem mệnh ngũ hành Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
(Mệnh Thủy)
Thiên can Giáp
Địa chi Thân
Cung mệnh Nữ cung Khảm
Năm xem tử vi 2093

Tuổi Giáp Thân 2004xây nhà năm Quý Sửu 2093 tốt không?
Quý Sửu 2093


2. Bình giải tử vi năm 2093 cho tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng?

2.1 - Tử vi 2093 hạn sao chiếu tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Hạn sao của tuổi Giáp Thân 2004 năm Quý Sửu 2093: HẠN


2.2 - Tử vi 2093 tình cảm gia đình & Sao chiếu tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Sao chiếu mệnh tuổi Giáp Thân 2004: SAO THỦY DIỆU


Tên sao Ngày cúng Tính chất sao
Sao Thuỷ Diệu Ngày 21 hàng tháng
  • Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.
  • Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà. Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Sao Thủy Diệu là gì, tốt hay xấu?

Để biết được sao Thủy Diệu tốt hay xấu thì cần xác định xem nó là Hung tinh hay Cát tinh. Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một phước lộc tinh nếu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, có nhiều niềm vui, tài lộc và vận may trong cuộc sống cũng như công việc làm ăn buôn bán thuận lợi.

Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, đi xa tránh qua sông qua đò, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

  • Người mệnh Kim gặp sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì vô cùng hợp, mệnh Mộc cũng rất tốt nhất là nữ giới nếu đi làm ăn xa thì mang được tài lộc về nhà.
  • Người mệnh Hỏa khi gặp chòm sao Thủy Diệu chiếu mệnh có đôi chút trở ngại nhưng đó không phải là điều đáng lo vì vốn dĩ Thủy Diệu là một phước lộc tinh rồi.

Tóm lại, tính chất của chòm sao Thủy Diệu có hai mặt, trong đó vừa mang đến tài lộc vừa có thể mang lại nhiều điều không may cho một số người. Do đó, với người không may mắn thì nên làm lễ cúng giải hạn sao Thủy Diệu, còn người khác không cần thiết phải cúng giải hạn sao nhưng vẫn nên cúng nghênh sao để rước thêm phúc phần trong năm nhé.

Trong dân gian vẫn lưu truyền một bài thơ về tính chất của sao Thủy Diệu như sau?

“Thuỷ diệu thuộc về thuỷ tinh

Trong năm nhịn nhục nhớ kiềm hiểm nguy

Đạo tặc phản phúc có khi

Huyền vũ chiếu mệnh lâm vào tà gian

Nam nữ vận mệnh bất an

Tháng Tư tháng Tám bị lụy trần ai

Văn thơ khẩu thiệt có hoài

Hành lo bày kế đa mưu với người

Tang khốc chẳng khỏi sầu ưu

Mất đồ hao của lao đao giữ gìn

Gặp ngườ quen lạ chớ tin

Bạc tiền mượn hỏi chớ lầm mà nguy"

Cúng dương sao Thủy Diệu vào ngày nào hàng tháng?

Từ xa xưa người ta đã quan niệm rằng dù gặp sao tốt hay sao xấu thì cũng nên làm lễ hóa giải và nghin sao. Sao Thủy Diệu là một phước lộc tinh, dù không cần thiết phải làm lễ giải hạn sao nhưng cũng nên làm lễ nghinh sao để vận dụng triệt để vượng khí và tránh được những rủi ro, hao tốn phát sinh, tăng cường may mắn, mang lại tâm lý tự tin, lạc quan trong cuộc sống.

Hướng dẫn cúng sao Thủy Diệu hóa giải hạn thời gian thích hợp nhất là vào lúc sao chiếu sáng tròn nhất, hay còn gọi là lúc sao đăng viên. Ngày sao Thủy Diệu đăng viên vào lúc 19 giờ đến 21 giờ ngày 21 âm lịch hàng tháng hướng về chính Bắc để làm lễ giải sao.

Lưu ý để việc làm lễ cúng giải hạn được tiến hành suôn sẻ thì trong nhà nên treo nhiều đồ vật cát tường, cầu may hay dùng trang sức đá quý màu xanh như phỉ thúy, ngọc lục bảo, khổng tước, thạch anh linh…

Mọi thứ dùng để cúng giải hạn sao Thủy Diệu cần chuẩn bị phải có màu đen, trường hợp nếu những thứ khác có màu sắc khác thì dùng giấy màu đen gói lại hoặc lót giấy màu đen xuống phía dưới sau đó đặt lễ lên trên.

Sắm lễ cúng giải sao Thủy Diệu cần chuẩn bị?

  • Bài vị cúng sao Thủy Diệu giấy màu đen viết dòng chữ: “Bắc Phương Nhâm Quí Thủy Đức Tinh Quân Vị Tiền”
  • Lễ vật cúng sao Thủy Diệu: 7 ngọn nến hoặc đèn, Bài vị màu đen của sao Thủy Diệu, Mũ đen, Tiền vàng, Gạo, muối, Nước, Trầu cau, Hương hoa, Ngũ oản.

Bài cúng, văn khấn cúng giải hạn sao Thủy Diệu?

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương

- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế

- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng Sinh Đại Đế

- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửa hàm Giải ách tinh Quân

- Con kính lạy Đức phương Nhâm quý Thủy đức Tinh Quân

- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Châu Quân

Tín chủ con là: .................................

Hôm nay là ngày ..... tháng ..... năm ................. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ) …………..…. để làm lễ nghinh sao giải hạn sao Thủy Diệu chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn, ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Nam Mô A Di Đà Phật !

Lễ xong chờ hết tuần hương thì hoá sớ, bài vị và tiền vàng rồi vẩy rượu lên. Sau đó lấy muối gạo rắc bốn phương tám hướng.

 

2.3 - Tử vi 2093 tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng có hạn Tam Tai không?

Người tuổi Giáp Thân cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm 2093 (Quý Sửu).
Theo cách tính thì Gia chủ 2004 (Giáp Thân) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.

bảng tính hạn tam tai

2.4 - Tử vi 2093 tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng có hạn Kim Lâu không?

Năm 2093 (Quý Sửu) gia chủ 2004 (Giáp Thân) là 90 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ:
Không phạm Kim Lâu

xem tuổi kim lâu

2.5 - Tử vi 2093 tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng có hạn Hoang Ốc không?

Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam Địa Sát: Có câu “Tam sát nhơn do giai đắc mệnh”, Làm nhà tuổi này không tốt, gia chủ sẽ dễ mắc bệnh.

xem tuổi phạm hoang ốc

2.6 - Tử vi 2093 tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng có hạn Thái Tuế không?

Giáp Thân 2004 năm Quý Sửu 2093 sẽ:

Không phạm Thái Tuế

2.7 - Tử vi 2093 tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng làm nhà năm Quý Sửu 2093 có tốt không?

Để biết quý bạn sinh năm 2004 làm nhà năm 2093 được không thì mời các bạn xem bảng dưới đây.

Tam tai
Người tuổi Giáp Thân cần tránh các năm Tam tai: Dần, Mão, Thìn năm làm nhà 2093 (Quý Sửu).
Theo cách tính thì Gia chủ 2004 (Giáp Thân) sẽ không phạm đại kỵ tam tai.
Kim Lâu
Năm 2093 (Quý Sửu) gia chủ 90 tuổi (tuổi mụ), theo cách tính này gia chủ sẽ không phạm kim lâu.
Hoang ốc
Năm nay bạn phạm tuổi "Tam Địa Sát" phạm HOANG ỐC. Tam địa sát là gì? Tam địa sát là một cung xấu trong 6 cung của hoang ốc. Nếu như gặp phải tam địa sát thì không nên xây nhà vì xây nhà trong năm này sẽ khiến gia chủ mắc nhiều bệnh vặt, khó khỏi, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe.
Kết luận
Năm này gia chủ phạm phải:
- "Tam Địa Sát"- Tam sát nhơn do giai đắc mệnh. Gia chủ làm nhà là phạm, gia chủ sẽ mắc bệnh tật..
Năm này không tốt để bạn xây sửa nhà.
+ Phạm Hoang Ốc có nghĩa đơn giản là ngôi nhà hoang vắng, có âm khí xấu, tức là người xưa tin rằng nếu phạm phải cung Hoang Ốc thì tất cả các công việc làm ăn, sức khỏe, cũng như các mối quan hệ trong gia đình sẽ gặp nhiều điều xấu, không may mắn cũng như tốt đẹp.

Nếu bạn vẫn muốn xây nhà có thể xem bảng mượn tuổi làm nhà bên dưới!

2.8 - Tử vi 2093 xem tuổi hợp Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Bảng dưới đây tổng hợp Nữ tuổi Giáp Thân 2004 hợp với tuổi nào đánh giá theo thang điểm 10, trong đó tuổi có điểm càng cao (9,8) thì mức độ phù hợp tuổi Giáp Thân 2004 càng tốt
Năm sinh Điểm hợp Luận giải hợp tuổi
2015 - Ất Mùi - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Ất Mùi 2015
2014 - Giáp Ngọ - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Giáp Ngọ 2014
2012 - Nhâm Thìn - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Nhâm Thìn 2012
2011 - Tân Mão - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Tân Mão 2011
2003 - Quý Mùi - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Quý Mùi 2003
2002 - Nhâm Ngọ - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Nhâm Ngọ 2002
2000 - Canh Thìn - Nam Mạng 8 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Canh Thìn 2000
1996 - Bính Tý - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Bính Tý 1996
1993 - Quý Dậu - Nam Mạng 6 Nữ Giáp Thân 2004 hợp với nam Quý Dậu 1993

2.9 - Tử vi 2093 xem màu hợp tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Nữ Giáp Thân 2004 hợp màu gì?

Màu hợp tuổi nữ Giáp Thân 2004: Trắng, Xám, Ghi, Đen, Xanh Nước, Xanh Lam
Màu tương khắc nữ Giáp Thân 2004: Đỏ, Hồng, Cam, Tím
Màu Đại Kỵ nữ Giáp Thân 2004: Vàng Thổ, Nâu Đất

2.10 - Tử vi 2093 xem số hợp tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Bên cạnh việc dựa vào số tuổi để tìm con số may mắn, giới tính và cung mệnh của chủ nhân cũng có thể được dùng để chọn con số hợp tuổi cho người.

  • Nữ Giáp Thân 2004 thuộc mệnh Thủy sẽ phù hợp với các con số  0, 1 (hành Thủy). Tương sinh với số: 6, 7 (hành Kim) và 2, 4 (hành Mộc)
  • Nữ Giáp Thân 2004 nên có sự xuất hiện những con số hợp tuổi 0, 1, 6, 7, 2, 4 sẽ tạo thiện cảm, thuận lợi trong giao tiếp và gây ấn tượng với đối phương. Số hợp sẽ giúp bạn cải mệnh về gia chánh, công việc và cả tình duyên.


2.11 - Tử vi 2093 xem tuổi xông nhà Giáp Thân 2004 Nữ mạng

Danh sách các tuổi (NAM MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Giáp Thân 2004 Nữ mạng
NAM MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2003
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
2002
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1993
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1992
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1989
Tương Sinh
Tương Sinh
Lục Hình
Phục Vị
Bình Hòa
1985
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1984
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Thiên Y
Tương Sinh
1975
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1967
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1966
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
Danh sách các tuổi (NỮ MẠNG) hợp xông nhà, xông đất với Giáp Thân 2004 Nữ mạng
NỮ MẠNG
Mệnh
Thiên can
Địa chi
Cung mệnh
Niên mệnh năm sinh
2005
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Phục Vị
Bình Hòa
2003
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
2002
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
2001
Tương Sinh
Bình Hòa
Lục Hình
Thiên Y
Tương Sinh
2000
Tương Sinh
Tương Khắc
Tam Hợp
Diên Niên
Tương Sinh
1996
Bình Hòa
Bình Hòa
Tam Hợp
Phục Vị
Bình Hòa
1993
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1992
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Thiên Y
Tương Sinh
1985
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Sát
Tương Sinh
1984
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1983
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hại
Thiên Y
Tương Sinh
1982
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1981
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1975
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa
1974
Bình Hòa
Bình Hòa
Lục Hình
Thiên Y
Tương Sinh
1973
Tương Sinh
Bình Hòa
Bình Hòa
Diên Niên
Tương Sinh
1972
Tương Sinh
Bình Hòa
Tam Hợp
Sinh Khí
Bình Hòa
1966
Bình Hòa
Bình Hòa
Bình Hòa
Sinh Khí
Bình Hòa


LÁ SỐ TỬ VI TRỌN ĐỜI


Họ và tên:
Giới tính:
Nhập ngày tháng năm sinh (DƯƠNG LỊCH)



Chú ý: Nhập thông tin theo dương lịch để lập lá số tử vi và bình giải lá số tử vi trọn đời được chuẩn xác!




Nếu bạn thấy bài viết hay. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng đọc!

Tử Vi số Mệnh

 


3. Xem tử vi năm Quý Sửu 2093 các tuổi khác?

TỬ VI CÁC TUỔI NĂM Quý Sửu 2093

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1945 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Dậu 1945 Nữ mạng năm 2093
1946 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Tuất 1946 Nữ mạng năm 2093
1947 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Hợi 1947 Nữ mạng năm 2093
1948 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Tý 1948 Nữ mạng năm 2093
1949 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ mạng năm 2093
1950 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Dần 1950 Nữ mạng năm 2093
1951 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Mão 1951 Nữ mạng năm 2093
1952 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng năm 2093
1953 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Tỵ 1953 Nữ mạng năm 2093
1954 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 1954 Nữ mạng năm 2093
1955 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Mùi 1955 Nữ mạng năm 2093
1956 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Thân 1956 Nữ mạng năm 2093
1957 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Dậu 1957 Nữ mạng năm 2093
1958 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Tuất 1958 Nữ mạng năm 2093
1959 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 1959 Nữ mạng năm 2093
1960 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Tý 1960 Nữ mạng năm 2093
1961 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Sửu 1961 Nữ mạng năm 2093
1962 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Dần 1962 Nữ mạng năm 2093
1963 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Mão 1963 Nữ mạng năm 2093
1964 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng năm 2093
1965 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Tỵ 1965 Nữ mạng năm 2093
1966 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Ngọ 1966 Nữ mạng năm 2093
1967 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Mùi 1967 Nữ mạng năm 2093
1968 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Thân 1968 Nữ mạng năm 2093
1969 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Dậu 1969 Nữ mạng năm 2093
1970 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Tuất 1970 Nữ mạng năm 2093
1971 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Hợi 1971 Nữ mạng năm 2093
1972 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Tý 1972 Nữ mạng năm 2093
1973 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Sửu 1973 Nữ mạng năm 2093
1974 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Dần 1974 Nữ mạng năm 2093
1975 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Mão 1975 Nữ mạng năm 2093
1976 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng năm 2093
1977 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Tỵ 1977 Nữ mạng năm 2093
1978 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Ngọ 1978 Nữ mạng năm 2093
1979 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Mùi 1979 Nữ mạng năm 2093
1980 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Thân 1980 Nữ mạng năm 2093
1981 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Dậu 1981 Nữ mạng năm 2093
1982 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Tuất 1982 Nữ mạng năm 2093
1983 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Hợi 1983 Nữ mạng năm 2093
1984 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Tý 1984 Nữ mạng năm 2093
1985 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Sửu 1985 Nữ mạng năm 2093
1986 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Dần 1986 Nữ mạng năm 2093
1987 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Mão 1987 Nữ mạng năm 2093
1988 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng năm 2093
1989 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Tỵ 1989 Nữ mạng năm 2093
1990 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Ngọ 1990 Nữ mạng năm 2093
1991 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Mùi 1991 Nữ mạng năm 2093
1992 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Thân 1992 Nữ mạng năm 2093
1993 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Dậu 1993 Nữ mạng năm 2093
1994 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Tuất 1994 Nữ mạng năm 2093
1995 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Hợi 1995 Nữ mạng năm 2093
1996 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Tý 1996 Nữ mạng năm 2093
1997 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Sửu 1997 Nữ mạng năm 2093
1998 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Dần 1998 Nữ mạng năm 2093
1999 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Mão 1999 Nữ mạng năm 2093
2000 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng năm 2093
2001 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Tỵ 2001 Nữ mạng năm 2093
2002 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Ngọ 2002 Nữ mạng năm 2093
2003 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Mùi 2003 Nữ mạng năm 2093
2004 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Thân 2004 Nữ mạng năm 2093
2005 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Dậu 2005 Nữ mạng năm 2093
2006 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Tuất 2006 Nữ mạng năm 2093
2007 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Hợi 2007 Nữ mạng năm 2093
2008 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Tý 2008 Nữ mạng năm 2093
2009 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Sửu 2009 Nữ mạng năm 2093
2010 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Dần 2010 Nữ mạng năm 2093
2011 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Mão 2011 Nữ mạng năm 2093
2012 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Thìn 2012 Nữ mạng năm 2093
2013 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Tỵ 2013 Nữ mạng năm 2093
2014 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Ngọ 2014 Nữ mạng năm 2093
2015 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Mùi 2015 Nữ mạng năm 2093
2016 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Bính Thân 2016 Nữ mạng năm 2093
2017 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Đinh Dậu 2017 Nữ mạng năm 2093
2018 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Mậu Tuất 2018 Nữ mạng năm 2093
2019 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Kỷ Hợi 2019 Nữ mạng năm 2093
2020 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Canh Tý 2020 Nữ mạng năm 2093
2021 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Tân Sửu 2021 Nữ mạng năm 2093
2022 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Nhâm Dần 2022 Nữ mạng năm 2093
2023 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Quý Mão 2023 Nữ mạng năm 2093
2024 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Giáp Thìn 2024 Nữ mạng năm 2093
2025 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nam mạng năm 2093 Tử vi tuổi Ất Tỵ 2025 Nữ mạng năm 2093